chuong_trinh_dao_tao_nganh_sp_tieng_anh_va_ngon_ngu_anh.pdf
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH --------------- BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY TIẾP CẬN CDIO THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG ANH (Ban hành theo Quyết định số 747 /QĐ-ĐHV ngày 27/4/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Vinh) NGHỆ AN NĂM 2017 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH --------------- BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY TIẾP CẬN CDIO THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG ANH ÁP DỤNG TỪ NĂM 2017 - KHÓA ĐÀO TẠO THỨ58 (Ban hành theo Quyết định số 747 /QĐ-ĐHV ngày 27/4/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Vinh) NGHỆ AN NĂM 2017 |
MỤC LỤC
1 | TÊN CHƯƠNG TRÌNH …………………………………….. | | 3 |
2 | MỤC TIÊU ĐÀO TẠO ……………………………………… | | 3 |
2.1 | Mục tiêu tổng quát…………………………………………….. | | 3 |
2.2 | Mục tiêu cụ thể………………………………………………… | | 3 |
2.3 | Định hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp …………… | | 4 |
3 | KHUNG NĂNG LỰC…………………………………………. | | 5 |
4 | MA TRẬN……………………………………………………... | | 8 |
4.1 | Ma trận trình độ năng lực ……………………………………… | | 8 |
4.2 | Ma trận mức độ giảng dạy ITU ……..………………………… | | 9 |
5 | CHUẨN ĐẦU RA CẤP ĐỘ 3 ………………………………… | | 10 |
5.1 | Chuẩn đầu ra cấp độ 3…………………………………………. | | 10 |
5.2 | Trình độ năng lực……………………………………………… | | 13 |
6 | CHUẨN ĐẦU RA CẤP ĐỘ 4………………………………… | | 14 |
7 | KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA………………… | | 25 |
8 | ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH………………………………….. | | 25 |
9 | QUI TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP…….. | | 25 |
10 | THANG ĐIỂM………………………………………………… | | 25 |
11 | NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH……………………………….. | | 25 |
12 | KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY……………………………………. | | 27 |
13 14 | KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO PHÂN KỲ ĐỀ CƯƠNG TỔNG QUÁT…………………………………… | | 29 31 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH KHOA SƯ PHẠM NGOẠI NGỮ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BẢN MÔ TẢ
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH CỬ NHÂN SƯ PHẠM TIẾNG ANH
(Ban hành theo Quyết định số 747 /QĐ-ĐHV ngày 27/4/2017
của Hiệu trưởng trường Đại học Vinh)
1. TÊN CHƯƠNG TRÌNH: Cử nhân Sư phạm tiếng Anh
1.1. Trình độ đào tạo: Đại học
1.2. Ngành đào tạo (tiếng Việt) : Cử nhân Sư phạm tiếng Anh
(tiếng Anh) : English Language Teacher Education
1.3. Mã ngành đào tạo:
1.4. Loại hình đào tạo: Chính quy, tập trung
1.5. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
2.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo cử nhân ngành Sư phạm tiếng Anh có kiến thức và năng lực giao tiếp tiếng Anh thành thạo; sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên, linh hoạt và hiệu quả; có năng lực hình thành, thiết kế, thực hiện, đánh giá chương trình và các hoạt động dạy-học tiếng Anh trong xu thế hội nhập quốc tế; có tư cách đạo đức tốt và trách nhiệm nghề nghiệp.
2.2. Mục tiêu cụ thể
TT | MỤC TIÊU CỤ THỂ |
1 | Kiến thức và lập luận ngành |
1.1. | Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và khoa học giáo dục |
1.2. | Có kiến thức cơ bản về văn học Anh và lý luận ngôn ngữ Anh |
1.3 | Có kiến thức cơ bản về bản chất của hoạt động dạy học Tiếng Anh trong nhà trường phổ thông |
1.4 | Có kiến thức nâng cao, cập nhật về các vấn đề thuộc lĩnh vực kiến thức tiếng Anh và dạy học Tiếng Anh trong nhà trường phổ thông |
2 | Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp |
2.1. | Có kĩ năng lập luận, phân tích và giải quyết các vấn đề dạy học - giáo dục của môn Tiếng Anh trong nhà trường phổ thông |
2.2. | Có nhận thức chính trị đúng đắn và đạo đức trong sáng |
2.3. | Có thái độ, hành xử chuyên nghiệp trong hoạt động nghề nghiệp |
2.4 | Có năng lực tư duy khoa học, năng lực ngoại ngữ 2, năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học |
2.5. | Có năng lực tự nghiên cứu và tự học suốt đời |
3 | Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp trong môi trường nhà trường và xã hội |
3.1. | Có kĩ năng làm việc nhóm |
3.2. | Có kĩ năng ứng xử với học sinh, đồng nghiệp, phụ huynh |
3.3. | Có kỹ năng tổ chức các hoạt động xã hội |
3.4. | Có kỹ năng làm việc với các tổ chức xã hội |
4 | Năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, thực hiện, đánh giá & cải tiến hoạt động dạy học, giáo dục (năng lực CDIE) |
4.1. | Có năng lực nhận thức bối cảnh thời đại, bối cảnh lịch sử - xã hội của đất nước và bối cảnh giáo dục nhà trường |
4.2. | Có năng lực hình thành ý tưởng tổ chức hoạt động dạy học - giáo dục của môn Tiếng Anh trong nhà trường phổ thông |
4.3. | Có năng lực thiết kế các hoạt động dạy học - giáo dục của môn Tiếng Anh trong nhà trường phổ thông |
4.4. | Có năng lực thực hiện, triển khai các hoạt động dạy học - giáo dục của môn Tiếng Anh trong nhà trường phổ thông |
4.5. | Có năng lực đánh giá, cải tiến các hoạt động dạy học - giáo dục của môn Tiếng Anh trong nhà trường phổ thông |
2.3. Định hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Sư phạm tiếng Anh có thể đảm nhận các vị trí nghề nghiệp như: giáo viên tiếng Anh ở các cơ sở đào tạo tiếng Anh cho các cấp học trong hệ thống giáo dục phổ thông của Việt nam, đặc biệt ở trường THPT; giảng viên tiếng Anh ở các trường THCN, CĐ và ĐH; hoặc có thể làm việc trong lĩnh vực chuyên môn khác có đòi hỏi về kiến thức văn hóa, xã hội và khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh.
3. KHUNG NĂNG LỰC
I | | | KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH |
1 | 1 | | Kiến thức đại cương |
1 | 1 | 1 | Hiểu biết kiến thức cơ bản về lý luận chính trị |
1 | 1 | 2 | Vận dụng kiến thức Tâm lý học trong dạy học, giáo dục |
1 | 1 | 3 | Vận dụng kiến thức Giáo dục học trong dạy học, giáo dục |
1 | 1 | 4 | Hiểu biết kiến thức về ngành sư phạm |
1 | 1 | 5 | Sử dụng ngoại ngữ 2 trong học tập và giao tiếp tương đương bậc 3 (B1) |
1 | 1 | 6 | Ứng dụng tin học trong học tập, giảng dạy và nghiên cứu |
1 | 2 | | Kiến thức cơ sở ngành |
1 | 2 | 1 | Hiểu và vận dụng tiếng Anh tổng hợp tương đương bậc 3 (B1) |
1 | 2 | 2 | Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 5 (C1) |
1 | 2 | 3 | Hiểu biết kiến thức lý luận ngôn ngữ Anh |
1 | 2 | 4 | Hiểu biết về lược sử Văn học Anh |
1 | 2 | 5 | Hiểu biết về cách thức chuyển dịch ngôn ngữ Anh-Việt, Việt-Anh |
1 | 2 | 6 | Hiểu biết tiếng Anh chuyên ngành |
1 | 3 | | Kiến thức chuyên ngành |
1 | 3 | 1 | Hiểu biết lý luận dạy học tiếng Anh |
1 | 3 | 2 | Luận giải các vấn đề về ngôn ngữ trong giảng dạy tiếng Anh |
1 | 3 | 3 | Vận dụng các hình thức tổ chức hoạt động dạy học |
1 | 3 | 4 | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kiến thức ngôn ngữ |
1 | 3 | 5 | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kỹ năng ngôn ngữ |
1 | 3 | 6 | Vận dụng kiến thức về kiểm tra đánh giá trong giảng dạy tiếng Anh |
1 | 3 | 7 | Hiểu biết phương pháp NCKH chuyên ngành tiếng Anh |
1 | 3 | 8 | Phân tích, xây dựng, phát triển chương trình và học liệu giảng dạy tiếng Anh |
1 | 3 | 9 | Vận dụng kiến thức về văn hóa, lịch sử, chính trị, kinh tế-xã hội các quốc gia nói tiếng Anh trong giảng dạy tiếng Anh |
1 | 3 | 10 | Vận dụng kiến thức về giao tiếp giao văn hóa trong giảng dạy tiếng Anh |
1 | 4 | | Kiến thức thực tập |
1 | 4 | 1 | Lập kế hoạch giảng dạy và các hoạt động giáo dục |
1 | 4 | 2 | Áp dụng các giải pháp chuyên môn nghiệp vụ sư phạm |
1 | 4 | 3 | Vận dụng các hình thức đánh giá và cải tiến trong hoạt động giảng dạy và giáo dục |
II | | | KỸ NĂNG, PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP |
2 | 1 | | Kỹ năng nghề nghiệp |
2 | 1 | 1 | Thiết kế hoạt động dạy học |
2 | 1 | 2 | Tổ chức hoạt động dạy học |
2 | 1 | 3 | Tổ chức hoạt động giáo dục |
2 | 1 | 4 | Xây dựng, quản lý hồ sơ dạy học |
2 | 1 | 5 | Tổ chức các hoạt động tìm hiểu, giải quyết các vấn đề xã hội thông qua bài tập dự án, các buổi ngoại khóa |
2 | 1 | 6 | Phát triển chương trình và học liệu |
2 | 1 | 7 | Áp dụng các phương thức kiểm tra đánh giá bộ môn tiếng Anh |
2 | 2 | | Phẩm chất cá nhân và đạo đức nghề nghiệp |
2 | 2 | 1 | Thể hiện sự yêu nghề, yêu mến học sinh |
2 | 2 | 2 | Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp, làm việc có trách nhiệm |
2 | 2 | 3 | Thể hiện tính trung thực trong nghề nghiệp |
2 | 2 | 4 | Thể hiện tính kỷ luật, tuân thủ quy định của nghề nghiệp |
2 | 3 | | Năng lực cá nhân |
2 | 3 | 1 | Có khả năng tư duy độc lập, sáng tạo |
2 | 3 | 2 | Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học, giáo dục |
2 | 3 | 3 | Có khả năng thuyết trình |
2 | 3 | 4 | Có khả năng tự nghiên cứu và tự học suốt đời |
2 | 3 | 5 | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học và kiểm tra đánh giá |
III | | | KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG NHÀ TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI |
3 | 1 | | Kỹ năng làm việc nhóm |
3 | 1 | 1 | Phác thảo mục tiêu và kế hoạch làm việc nhóm |
3 | 1 | 2 | Triển khai hoạt động nhóm |
3 | 1 | 3 | Triển khai phát triển nhóm |
3 | 1 | 4 | Dẫn dắt lãnh đạo nhóm và hợp tác hiệu quả |
3 | 2 | | Giao tiếp |
3 | 2 | 1 | Xây dựng chiến lược giao tiếp sư phạm và ứng xử phù hợp với học sinh, phụ huynh, đồng nghiệp trong nhà trường và ngoài xã hội |
3 | 2 | 2 | Áp dụng phương thức giao tiếp bằng văn bản |
3 | 2 | 3 | Áp dụng phương thức giao tiếp điện tử/đa phương tiện |
3 | 3 | | Giao tiếp bằng ngoại ngữ |
3 | 3 | 1 | Sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp tương đương bậc 5 (C1) |
3 | 3 | 2 | Sử dung ngoại ngữ 2 trong giao tiếp tương đương bậc 3 (B1) |
IV | | | NĂNG LỰC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG (C), THIẾT KẾ (D) THỰC HIỆN (I), ĐÁNH GIÁ & CẢI TIẾN (E) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC |
4 | 1 | | Bối cảnh xã hội |
4 | 1 | 1 | Xác định tác động của bối cảnh xã hội đến việc dạy và học tiếng Anh |
4 | 1 | 2 | Hiểu biết bối cảnh quốc tế để thực hiện việc dạy học tiếng Anh |
4 | 2 | | Hiểu bối cảnh nhà trường và ngành giáo dục |
4 | 2 | 1 | Nhận diện bối cảnh của nhà trường và ngành giáo dục |
4 | 2 | 2 | Xác định tầm nhìn, sứ mạng, chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của nhà trường |
4 | 3 | | Hình thành ý tưởng dạy học |
4 | 3 | 1 | Phác thảo mục tiêu dạy học |
4 | 3 | 2 | Lựa chọn chương trình dạy học |
4 | 3 | 3 | Phác thảo quy trình dạy học |
4 | 3 | 4 | Dự kiến hoạt động giáo dục và hướng nghiệp cho học sinh |
4 | 4 | | Thiết kế chương trình, kế hoạch dạy học |
4 | 4 | 1 | Xác định mục tiêu, nội dung và phương pháp, phương tiện dạy học |
4 | 4 | 2 | Lựa chọn hình thức tổ chức dạy học |
4 | 4 | 3 | Xây dựng kế hoạch dạy học |
4 | 5 | | Thực hiên hoạt động dạy học, giáo dục |
4 | 5 | 1 | Thực hiện kế hoạch dạy học |
4 | 5 | 2 | Giám sát, kiểm tra, đánh giá |
4 | 5 | 3 | Xử lý các tình huống sư phạm |
4 | 5 | 4 | Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo |
4 | 5 | 5 | Tư vấn, hỗ trợ tâm lý và hướng nghiệp |
4 | 6 | | Đánh giá và cải tiến |
4 | 6 | 1 | Đánh giá và đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy học |
4 | 6 | 2 | Sử dụng kết quả kiểm tra đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy học |
4 | 6 | 3 | Phát triển chuyên môn và nghiệp vụ |
4. MA TRẬN
4.1. Ma trận Môn học - Chuẩn đầu ra – Trình độ năng lực
trfình4.2. Ma trận Môn học - Chuẩn đầu ra – Mức độ giảng dạy (ITU)
5. CHUẨN ĐẦU RA CẤP ĐỘ 3
5.1. Chuẩn đầu ra cấp độ 3
CÁC CHỦ ĐỀ CHUẨN ĐẦU RA | TĐNL |
I | | | KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH | |
1 | 1 | | Kiến thức đại cương | |
1 | 1 | 1 | Hiểu biết kiến thức cơ bản về lý luận chính trị | 2.0 |
1 | 1 | 2 | Vận dụng kiến thức Tâm lý học trong dạy học, giáo dục | 3.0 |
1 | 1 | 3 | Vận dụng kiến thức Giáo dục học trong dạy học, giáo dục | 3.0 |
1 | 1 | 4 | Hiểu biết kiến thức về ngành sư phạm | 2.5 |
1 | 1 | 5 | Sử dụng ngoại ngữ 2 trong học tập và giao tiếp tương đương bậc 3 (B1) | 2.5 |
1 | 1 | 6 | Ứng dụng tin học trong học tập, giảng dạy và nghiên cứu | 3.0 |
1 | 2 | | Kiến thức cơ sở ngành | |
1 | 2 | 1 | Hiểu và vận dụng tiếng Anh tổng hợp tương đương bậc 3 (B1) | 2.5 |
1 | 2 | 2 | Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 5 (C1) | 3.5 |
1 | 2 | 3 | Hiểu biết kiến thức lý luận ngôn ngữ Anh | 2.5 |
1 | 2 | 4 | Hiểu biết về lược sử Văn học Anh | 2.5 |
1 | 2 | 5 | Hiểu biết về cách thức chuyển dịch ngôn ngữ Anh-Việt, Việt-Anh | 2.5 |
1 | 2 | 6 | Hiểu biết tiếng Anh chuyên ngành | 2.5 |
1 | 3 | | Kiến thức chuyên ngành | |
1 | 3 | 1 | Hiểu biết lý luận dạy học tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 2 | Luận giải các vấn đề về ngôn ngữ trong giảng dạy tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 3 | Vận dụng các hình thức tổ chức hoạt động dạy học | 3.0 |
1 | 3 | 4 | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kiến thức ngôn ngữ | 3.5 |
1 | 3 | 5 | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kỹ năng ngôn ngữ | 3.5 |
1 | 3 | 6 | Vận dụng kiến thức về kiểm tra đánh giá trong giảng dạy tiếng Anh | 3.0 |
1 | 3 | 7 | Hiểu biết phương pháp NCKH chuyên ngành tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 8 | Phân tích, xây dựng, phát triển chương trình và học liệu giảng dạy tiếng Anh | 3.0 |
1 | 3 | 9 | Vận dụng kiến thức về văn hóa, lịch sử, chính trị, kinh tế-xã hội các quốc gia nói tiếng Anh trong giảng dạy tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 10 | Vận dụng kiến thức về giao tiếp giao văn hóa trong giảng dạy tiếng Anh | 2.5 |
1 | 4 | | Kiến thức thực tập | |
1 | 4 | 1 | Lập kế hoạch giảng dạy và các hoạt động giáo dục | 3.5 |
1 | 4 | 2 | Áp dụng các giải pháp chuyên môn nghiệp vụ sư phạm | 3.5 |
1 | 4 | 3 | Vận dụng các hình thức đánh giá và cải tiến trong hoạt động giảng dạy và giáo dục | 3.0 |
II | | | KỸ NĂNG, PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP | |
2 | 1 | | Kỹ năng nghề nghiệp | |
2 | 1 | 1 | Thiết kế hoạt động dạy học | 3.5 |
2 | 1 | 2 | Tổ chức hoạt động dạy học | 3.5 |
2 | 1 | 3 | Tổ chức hoạt động giáo dục | 3.5 |
2 | 1 | 4 | Xây dựng, quản lý hồ sơ dạy học | 3.5 |
2 | 1 | 5 | Tổ chức các hoạt động tìm hiểu, giải quyết các vấn đề xã hội thông qua bài tập dự án, các buổi ngoại khóa | 3.0 |
2 | 1 | 6 | Phát triển chương trình và học liệu | 3.0 |
2 | 1 | 7 | Áp dụng các phương thức kiểm tra đánh giá bộ môn tiếng Anh | 3.0 |
2 | 2 | | Phẩm chất cá nhân và đạo đức nghề nghiệp | |
2 | 2 | 1 | Thể hiện sự yêu nghề, yêu mến học sinh | 3.0 |
2 | 2 | 2 | Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp, làm việc có trách nhiệm | 3.0 |
2 | 2 | 3 | Thể hiện tính trung thực trong nghề nghiệp | 3.0 |
2 | 2 | 4 | Thể hiện tính kỷ luật, tuân thủ quy định của nghề nghiệp | 3.0 |
2 | 3 | | Năng lực cá nhân | |
2 | 3 | 1 | Có khả năng tư duy độc lập, sáng tạo | 3.0 |
2 | 3 | 2 | Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học, giáo dục | 3.0 |
2 | 3 | 3 | Có khả năng thuyết trình | 3.0 |
2 | 3 | 4 | Có khả năng tự nghiên cứu và tự học suốt đời | 3.0 |
2 | 3 | 5 | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học và kiểm tra đánh giá | 3.0 |
III | | | KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG NHÀ TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI | |
3 | 1 | | Kỹ năng làm việc nhóm | |
3 | 1 | 1 | Phác thảo mục tiêu và kế hoạch làm việc nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 2 | Triển khai hoạt động nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 3 | Triển khai phát triển nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 4 | Dẫn dắt lãnh đạo nhóm và hợp tác hiệu quả | 3.0 |
3 | 2 | | Giao tiếp | |
3 | 2 | 1 | Xây dựng chiến lược giao tiếp sư phạm và ứng xử phù hợp với học sinh, phụ huynh, đồng nghiệp trong nhà trường và ngoài xã hội | 3.0 |
3 | 2 | 2 | Áp dụng phương thức giao tiếp bằng văn bản | 3.0 |
3 | 2 | 3 | Áp dụng phương thức giao tiếp điện tử/đa phương tiện | 3.0 |
3 | 3 | | Giao tiếp bằng ngoại ngữ | |
3 | 3 | 1 | Sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp tương đương bậc 5 (C1) | 3.5 |
3 | 3 | 2 | Sử dung ngoại ngữ 2 trong giao tiếp tương đương bậc 3 (B1) | 2.5 |
IV | | | NĂNG LỰC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG (C), THIẾT KẾ (D) THỰC HIỆN (I), ĐÁNH GIÁ & CẢI TIẾN (E) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC | |
4 | 1 | | Bối cảnh xã hội | |
4 | 1 | 1 | Xác định tác động của bối cảnh xã hội đến việc dạy và học tiếng Anh | 2.0 |
4 | 1 | 2 | Hiểu biết bối cảnh quốc tế để thực hiện việc dạy học tiếng Anh | 2.0 |
4 | 2 | | Hiểu bối cảnh nhà trường và ngành giáo dục | |
4 | 2 | 1 | Nhận diện bối cảnh của nhà trường và ngành giáo dục | 2.5 |
4 | 2 | 2 | Xác định tầm nhìn, sứ mạng, chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của nhà trường | 2.5 |
4 | 3 | | Hình thành ý tưởng dạy học | |
4 | 3 | 1 | Phác thảo mục tiêu dạy học | 3.5 |
4 | 3 | 2 | Lựa chọn chương trình dạy học | 3.5 |
4 | 3 | 3 | Phác thảo quy trình dạy học | 3.5 |
4 | 3 | 4 | Dự kiến hoạt động giáo dục và hướng nghiệp cho học sinh | 3.0 |
4 | 4 | | Thiết kế chương trình, kế hoạch dạy học | |
4 | 4 | 1 | Xác định mục tiêu, nội dung và phương pháp, phương tiện dạy học | 3.5 |
4 | 4 | 2 | Lựa chọn hình thức tổ chức dạy học | 3.5 |
4 | 4 | 3 | Xây dựng kế hoạch dạy học | 3.5 |
4 | 5 | | Thực hiên hoạt động dạy học, giáo dục | |
4 | 5 | 1 | Thực hiện kế hoạch dạy học | 3.5 |
4 | 5 | 2 | Giám sát, kiểm tra, đánh giá | 3.0 |
4 | 5 | 3 | Xử lý các tình huống sư phạm | 3.5 |
4 | 5 | 4 | Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo | 3.0 |
4 | 5 | 5 | Tư vấn, hỗ trợ tâm lý và hướng nghiệp | 3.0 |
4 | 6 | | Đánh giá và cải tiến | |
4 | 6 | 1 | Đánh giá và đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy học | 3.0 |
4 | 6 | 2 | Sử dụng kết quả kiểm tra đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy học | 3.0 |
4 | 6 | 3 | Phát triển chuyên môn và nghiệp vụ | 3.0 |
5.2. Trình độ năng lực
KÝ HIỆU | TĐNL | MÔ TẢ | CÁC ĐỘNG TỪ TIẾNG VIỆT ĐƯỢC DÙNG |
1 | 0.0 à 2.0 | Có biết qua/ Có nghe qua. | Thu thập/ Định nghĩa/ Nhận biết/ Xác định/ Phác thảo/ Trình bày/ Tường thuật/ Nhắc lại/ Kể lại/ Khẳng định/... |
2 | 2.0 à 3.0 | Có hiểu biết/ Có thể tham gia. | Sửa đổi/ Lý giải / Thay đổi/ Chuyển đổi, biến đổi/ Hợp thành nhóm/ Giải thích/ Khái quát hóa/ Cho thí dụ/ Phỏng đoán, suy đoán/ Làm sáng tỏ, diễn giải/ Chú giải/ Dự đoán/ Xem xét lại/ Tóm tắt, tổng kết/ Phiên dịch/... |
3 | 3.0 à 4.0 | Có khả năng vận dụng. | Áp dung/ Làm theo/ Thu thập/ Xây dựng/ Chứng minh/ Phát hiện/ Minh họa/ Phỏng vấn/ Tận dụng/ Tác động/ Liên hệ, liên kết/ Giải quyết/ Sử dụng/ Triển khai/ Thực hiện/.... |
4 | 4.0 à 4.5 | Có khả năng phân tích, tổng hợp. | Phân tích/ So sánh/ Đối chiếu/ Phân biệt/ Nhận diện/ Minh họa/ Phỏng đoán/ Suy đoán/ Phác thảo/ Chỉ ra/ Bình luận/ Lựa chọn/ Chia ra, phân chia/ Sắp xếp/ Chia nhỏ/... |
5 | 4.5 à 5.0 | Có khả năng đánh giá và sáng tạo. | - Biện luận/ Phân loại/ Thu thập/ Phối hợp/ Thiết kế/ Phát triển/ Thiết lập/ Tổ chức/ Tổ chức lại/ Tóm tắt/ Lập kế hoạch/... - Thẩm định/ Đánh giá/ So sánh/ Khuyến cáo/ Chỉnh sửa/ Tóm lược/ Phê chuẩn/ Xếp hạng/ Hỗ trợ/ Dự báo/,... |
6. CHUẨN ĐẦU RA CẤP ĐỘ 4
CẤP ĐỘ | CHỦ ĐỀ CHUẨN ĐẦU RA | TĐNL |
I | | | | KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH | |
1 | 1 | | | Kiến thức đại cương | |
1 | 1 | 1 | | Hiểu biết kiến thức cơ bản về lý luận chính trị | 2.0 |
1 | 1 | 5 | 1 | Hiểu những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin | |
1 | 1 | 5 | 2 | Hiểu đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | |
1 | 1 | 5 | 3 | Hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh | |
1 | 1 | 2 | | Vận dụng kiến thức Tâm lý học trong dạy học, giáo dục | 3.0 |
1 | 1 | 2 | 1 | Phân tích các quan điểm khác nhau về tâm lý | |
1 | 1 | 2 | 2 | Phân tích các phương pháp nghiên cứu tâm lý | |
1 | 1 | 2 | 3 | Giải thích các hiện tượng tâm lý trong cuộc sống | |
1 | 1 | 2 | 4 | Vận dụng kiến thức Tâm lý học vào hoạt động dạy học, giáo dục phù hợp với các đối tượng học sinh cụ thể | |
1 | 1 | 3 | | Vận dụng kiến thức Giáo dục học trong dạy học, giáo dục | 3.0 |
1 | 1 | 3 | 1 | Phân tích các khái niệm cơ bản của Giáo dục học | |
1 | 1 | 3 | 2 | Vận dụng các nguyên tắc giáo dục | |
1 | 1 | 3 | 3 | Xác định nội dung giáo dục | |
1 | 1 | 3 | 4 | Sử dụng phương pháp giáo dục phù hợp với các đối tượng học sinh cụ thể | |
1 | 1 | 4 | | Hiểu biết kiến thức về ngành sư phạm | 2.5 |
1 | 1 | 4 | 1 | Hiểu mục tiêu của ngành | |
1 | 1 | 4 | 2 | Hiểu vai trò, ý nghĩa của ngành | |
1 | 1 | 4 | 3 | Hiểu cấu trúc và nội dung của hoạt động sư phạm | |
1 | 1 | 4 | 4 | Hiểu yêu cầu đổi mới ngành sư phạm | |
1 | 1 | 5 | | Sử dụng ngoại ngữ 2 trong học tập và giao tiếp tương đương bậc 3 (B1) | 2.5 |
1 | 1 | 5 | 1 | Hiểu biết hệ thống kiến thức cơ bản ngoại ngữ 2 | |
1 | 1 | 5 | 2 | Có khả năng sử dụng ngoại ngữ 2 trong giao tiếp tương đương bậc 3 (B1) | |
1 | 1 | 6 | | Ứng dụng tin học trong học tập, giảng dạy và nghiên cứu | 3.0 |
1 | 1 | 6 | 1 | Phân tích các khái niệm cơ bản của công nghệ thông tin | |
1 | 1 | 6 | 2 | Ứng dụng các tính năng cơ bản của MS-Office trong học tập và nghiên cứu | |
1 | 1 | 6 | 3 | Sử dụng Internet trong học tập và nghiên cứu | |
1 | 1 | 6 | 4 | Khai thác và các ứng dụng các phần mềm phục vụ việc dạy và học tiếng Anh | |
1 | 2 | | | Kiến thức cơ sở ngành | |
1 | 2 | 1 | | Hiểu và vận dụng tiếng Anh tổng hợp tương đương bậc 3 (B1) | 2.5 |
1 | 2 | 1 | 1 | Hiểu biết kiến thức và vận dụng kỹ năng tiếng Anh tổng hợp tương đương bậc 2 | |
1 | 2 | 1 | 2 | Hiểu biết kiến thức và vận dụng kỹ năng tiếng Anh tổng hợp tương đương bậc 3- | |
1 | 2 | 1 | 3 | Hiểu biết kiến thức và vận dụng kỹ năng tiếng Anh tổng hợp tương đương bậc 3 | |
1 | 2 | 2 | | Vận dụng kiến thức tiếng Anh tương đương bậc 5 (C1) | 3.5 |
1 | 2 | 2 | 1 | Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 4-(B2-) | |
1 | 2 | 2 | 2 | Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 4 (B2) | |
1 | 2 | 2 | 3 | Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 5-(C1-) | |
1 | 2 | 2 | 4 | Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 5 (C1) | |
1 | 2 | 3 | | Hiểu biết kiến thức lý luận ngôn ngữ Anh | 2.5 |
1 | 2 | 3 | 1 | Hiểu biết kiến thức cơ bản về ngữ âm và vận dụng các quy tắc phát âm trong giao tiếp tiếng Anh | |
1 | 2 | 3 | 2 | Hiểu biết kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh và vận dụng ngữ pháp hiệu quả trong giao tiếp tiếng Anh | |
1 | 2 | 3 | 3 | Hiểu biết kiến thức về từ, ngữ, thành phần cấu tạo từ, quá trình tạo từ, ý nghĩa của từ và câu từ đó vận dụng linh hoạt trong giao tiếp tiếng Anh | |
1 | 2 | 4 | | Hiểu biết về lược sử Văn học Anh | 2.5 |
1 | 2 | 4 | 1 | Trình bày khái lược lịch sử phát triển của Văn học Anh qua từng giai đoạn lịch sử | |
1 | 2 | 4 | 2 | Trình bày về một số trào lưu văn học, thể loại, tác giả và tác phẩm văn học tiêu biểu | |
1 | 2 | 4 | 3 | Phân tích so sánh trào lưu văn học về các khía cạnh như thể loại, chủ điểm, tuyến nhân vật | |
1 | 2 | 4 | 4 | Dịch được một số trích đoạn của tác phẩm văn học tiêu biểu | |
1 | 2 | 5 | | Hiểu biết về cách thức chuyển dịch ngôn ngữ Anh-Việt, Việt-Anh | 2.5 |
1 | 2 | 5 | 1 | Nhận diện loại hình văn bản | |
1 | 2 | 5 | 2 | Hiểu biết kiến thức biên dịch ở cấp độ câu, cấp độ ý, cấp độ toàn văn bản | |
1 | 2 | 5 | 3 | Diễn giải các bước dịch văn bản | |
1 | 2 | 5 | 4 | Giải thích các kỹ thuật và chiến lược dịch loại hình văn bản | |
1 | 2 | 6 | | Hiểu biết tiếng Anh chuyên ngành | 2.5 |
1 | 2 | 6 | 1 | Hiểu biết kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Du lịch | |
1 | 2 | 6 | 2 | Hiểu biết kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Văn phòng | |
1 | 2 | 6 | 3 | Hiểu biết kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế | |
1 | 3 | | | Kiến thức chuyên ngành | |
1 | 3 | 1 | | Hiểu biết lý luận dạy học tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 1 | 1 | Hiểu biết cơ bản về lịch sử phát triển các PPGD tiếng Anh | |
1 | 3 | 1 | 2 | Nhận diện và phân tích được các đặc trưng của các đường hướng và PPGD tiếng Anh | |
1 | 3 | 1 | 3 | Phân tích được các nguyên lý và quy trình dạy học tiếng Anh | |
1 | 3 | 1 | 4 | Phân tích được các đặc điểm của các PPDH học tích cực cần được sử dụng trong dạy học tiếng Anh | |
1 | 3 | 2 | | Luận giải các vấn đề về ngôn ngữ trong giảng dạy tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 2 | 1 | Phân tích đối chiếu các bình diện ngôn ngữ để hình thành năng lực giảng dạy tiếng Anh | |
1 | 3 | 2 | 2 | Phân tích các vấn đề về kết cấu văn bản và cấu trúc hội thoại tiếng Anh để cải thiện năng lực giao tiếp khẩu ngữ và bút ngữ | |
1 | 3 | 2 | 3 | Phân tích các biện pháp sử dụng câu, từ trong giao tiếp và hàm ý trong giao tiếp để phát triển tư duy ngôn ngữ trong giao tiếp và giảng dạy tiếng Anh | |
1 | 3 | 3 | | Vận dụng các hình thức tổ chức hoạt động dạy học | 3.0 |
1 | 3 | 3 | 1 | Vận dụng các hình thức tổ chức hoạt động cặp nhóm | |
1 | 3 | 3 | 2 | Vận dụng các thủ thuật hướng dẫn thực hiện các hoạt động học tập | |
1 | 3 | 3 | 3 | Phân tích các kỹ thuật sửa lỗi sai cho học sinh | |
1 | 3 | 3 | 4 | Thực hiện các thao tác sử dụng bảng và giáo cụ trợ giảng | |
1 | 3 | 3 | 5 | Vận dụng các cách thức tổ chức lớp học | |
1 | 3 | 4 | | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kiến thức ngôn ngữ | 3.5 |
1 | 3 | 4 | 1 | Phân tích và vận dụng các kỹ thuật giảng dạy từ vựng | |
1 | 3 | 4 | 2 | Phân tích và vận dụng các kỹ thuật giảng dạy ngữ âm | |
1 | 3 | 4 | 3 | Phân tích và vận dụng các kỹ thuật giảng dạy ngữ pháp và cấu trúc ngôn ngữ | |
1 | 3 | 4 | 4 | Thiết kế giáo án bài dạy ngữ liệu | |
1 | 3 | 5 | | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kỹ năng ngôn ngữ | 3.5 |
1 | 3 | 5 | 1 | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kỹ năng tiếp thu ngôn ngữ (nghe – đọc) | |
1 | 3 | 5 | 2 | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kỹ năng sản sinh ngôn ngữ (nói – viết) | |
1 | 3 | 5 | 3 | Tổ chức và thực hiện các hoạt động giao tiếp trong lớp học | |
1 | 3 | 5 | 4 | Tổ chức và tiến hành các hoạt động tìm hiểu văn hóa trong lớp học | |
1 | 3 | 5 | 5 | Phân tích và thực hiện các bài tập dự án | |
1 | 3 | 6 | | Vận dụng kiến thức về kiểm tra đánh giá bộ môn tiếng Anh | 3.0 |
1 | 3 | 6 | 1 | Phân tích ý nghĩa của việc kiểm tra đánh giá | |
1 | 3 | 6 | 2 | Luận giải các nguyên tắc cơ bản về thiết kế bài kiểm tra và đánh giá kết quả học tập | |
1 | 3 | 6 | 3 | Phân tích và lựa chọn các loại hình kiểm tra phù hợp với mục tiêu và trình độ của học sinh | |
1 | 3 | 6 | 4 | Thiết kế các bài kiểm tra trong chương trình tiếng Anh phổ thông | |
1 | 3 | 7 | | Hiểu biết phương pháp NCKH chuyên ngành tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 7 | 1 | Hiểu biết lý luận cơ bản về NCKH | |
1 | 3 | 7 | 2 | Hiểu biết cách thức tiến hành nghiên cứu vấn đề thông qua hành động (Action Research) | |
1 | 3 | 7 | 3 | Diễn giải những phương pháp nghiên cứu khoa học cơ bản | |
1 | 3 | 7 | 4 | Diễn giải các phương pháp thu thập số liệu, phân tích, tổng hợp số liệu | |
1 | 3 | 7 | 5 | Diễn giải cách thức trình bày một nghiên cứu | |
1 | 3 | 8 | | Phân tích, xây dựng, phát triển chương trình và học liệu giảng dạy tiếng Anh | 3.0 |
1 | 3 | 8 | 1 | Hiểu biết các đường hướng xây dựng chương trình giảng dạy tiếng Anh | |
1 | 3 | 8 | 2 | Phân tích chương trình, nội dung và cấu trúc sách giáo khoa tiếng Anh | |
1 | 3 | 8 | 3 | Hiểu biết cách thức phát triển học liệu bổ trợ cho việc dạy và học | |
1 | 3 | 8 | 4 | Bổ sung, điều chỉnh chương trình phù hợp với nhu cầu và mục tiêu dạy học | |
1 | 3 | 9 | | Vận dụng kiến thức về văn hóa, lịch sử, chính trị-xã hội các quốc gia nói tiếng Anh trong giảng dạy tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 9 | 1 | Hiểu biết về văn hóa, lịch sử, chính trị-xã hội Anh-Mỹ | |
1 | 3 | 9 | 2 | Văn hóa, lịch sử, chính trị-xã hội các nước Bắc Âu | |
1 | 3 | 9 | 3 | Văn hóa, lịch sử, chính trị-xã hội Úc, New Zealand | |
1 | 3 | 10 | | Vận dụng kiến thức về giao tiếp giao văn hóa trong giảng dạy tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 10 | 1 | Hiểu biết sự khác biệt giữa văn hóa phương Tây và phương Đông, nguyên nhân sốc văn hóa/xung đột văn hóa, ngưng trệ giao tiếp | |
1 | 3 | 10 | 2 | Hiểu được các chiến lược giao tiếp hiệu quả trong môi trường đa văn hóa (chiến lược tránh sốc văn hóa, xung đột văn hóa, ngưng trệ giao tiếp) | |
1 | 4 | | | Kiến thức thực tập | |
1 | 4 | 1 | | Lập kế hoạch giảng dạy và các hoạt động giáo dục | 3.5 |
1 | 4 | 1 | 1 | Phân tích đối tượng học sinh, phong cách học, nhu cầu, kỳ vọng | |
1 | 4 | 1 | 2 | Phân tích vai trò, vị trí môn học, bài học | |
1 | 4 | 1 | 3 | Xây dựng hệ thống mục tiêu và nội dung dạy học | |
1 | 4 | 1 | 4 | Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục | |
1 | 4 | 2 | | Áp dụng các giải pháp chuyên môn nghiệp vụ sư phạm | 3.5 |
1 | 4 | 2 | 1 | Xây dựng hệ thống học liệu, các nguồn hỗ trợ dạy học | |
1 | 4 | 2 | 2 | Vận dụng các hình thức tổ chức, phương pháp, phương tiện dạy học phù hợp | |
1 | 4 | 2 | 3 | Thiết kế hình thức, tiêu chí kiểm tra đánh giá phù hợp | |
1 | 4 | 2 | 4 | Thực hiện kế hoạch phát triển nghề nghiệp và chuyên môn nghiệp vụ | |
1 | 4 | 3 | | Vận dụng cách thức đánh giá và cải tiến các hoạt động giảng dạy và giáo dục | 3.0 |
1 | 4 | 3 | 1 | Vận dụng các hình thức đánh giá các hoạt động giảng dạy và giáo dục | |
1 | 4 | 3 | 2 | Vận dụng các phương thức cải tiến hoạt động giảng dạy và giáo dục | |
II | | | | KỸ NĂNG, PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP | |
2 | 1 | | | Kỹ năng nghề nghiệp | |
2 | 1 | 1 | | Thiết kế hoạt động dạy học | 3.5 |
2 | 1 | 1 | 1 | Thiết kế mục tiêu dạy học môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 1 | 2 | Thiết kế nội dung và phương pháp dạy học môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 1 | 3 | Thiết kế các hình thức tổ chức dạy học môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 2 | | Tổ chức hoạt động dạy học | 3.5 |
2 | 1 | 2 | 1 | Tổ chức hoạt động dạy học chính khóa môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 2 | 2 | Tổ chức hoạt động ngoại khóa môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 3 | | Tổ chức hoạt động giáo dục | 3.5 |
2 | 1 | 3 | 1 | Tổ chức hoạt động giáo dục qua dạy học Tiếng Anh | |
2 | 1 | 3 | 2 | Điều chỉnh hoạt động giáo dục | |
2 | 1 | 4 | | Xây dựng, quản lý hồ sơ dạy học | 3.5 |
2 | 1 | 4 | 1 | Phân tích hồ sơ dạy học | |
2 | 1 | 4 | 2 | Lập kế hoạch lưu trữ, quản lý hồ sơ dạy học Tiếng Anh | |
2 | 1 | 4 | 3 | Thực hiện xây dựng, quản lý hồ sơ dạy học Tiếng Anh | |
2 | 1 | 5 | | Tổ chức các hoạt động tìm hiểu, tham gia giải quyết các vấn đề xã hội thông qua bài tập dự án, các buổi ngoại khóa | 3.0 |
2 | 1 | 5 | 1 | Tổ chức cho học sinh tìm hiểu các vấn đề xã hội | |
2 | 1 | 5 | 2 | Tổ chức cho học sinh tham gia giải quyết các vấn đề xã hội | |
2 | 1 | 6 | | Phát triển chương trình và học liệu | 3.0 |
2 | 1 | 6 | 1 | Thực hiện chương trình dạy học môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 6 | 2 | Bổ sung, điều chỉnh, phát triển và thiết kế chương trình dạy học môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 6 | 3 | Phát triển học liệu để bổ trợ việc dạy và học tiếng Anh | |
2 | 1 | 7 | | Áp dụng các phương thức kiểm tra đánh giá bộ môn Tiếng Anh | 3.0 |
2 | 1 | 7 | 1 | Thiết kế các tiêu chí, công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập của người học | |
2 | 1 | 7 | 2 | Vận dụng các tiêu chí, công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập của người học | |
2 | 1 | 7 | 3 | Lựa chọn và áp dụng các hình thức kiểm tra đánh giá quá trình và đánh giá tổng kết | |
2 | 2 | | | Phẩm chất cá nhân và đạo đức nghề nghiệp | |
2 | 2 | 1 | | Thể hiện sự yêu nghề, yêu mến học sinh | 3.0 |
2 | 2 | 1 | 1 | Thể hiện sự gắn bó với nghề | |
2 | 2 | 1 | 2 | Biết vinh danh nghề | |
2 | 2 | 1 | 3 | Thể hiện sự đồng cảm và tôn trọng học sinh | |
2 | 2 | 2 | | Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp, làm việc có trách nhiệm | 3.0 |
2 | 2 | 2 | 1 | Tuân thủ các nguyên tắc giáo dục trong hành xử | |
2 | 2 | 2 | 2 | Thể hiện các tiêu chuẩn nhân văn trong hành xử | |
2 | 2 | 2 | 3 | Thể hiện tinh thần trách nhiệm trong hoạt động nghề nghiệp | |
2 | 2 | 3 | | Thể hiện tính trung thực trong nghề nghiệp | 3.0 |
2 | 2 | 3 | 1 | Thể hiện tính trung thực trong tự đánh giá bản thân | |
2 | 2 | 3 | 2 | Thể hiện tính trung thực trong đánh giá học sinh | |
2 | 2 | 3 | 3 | Thể hiện tính trung thực trong đánh giá đồng nghiệp | |
2 | 2 | 4 | | Thể hiện tính kỷ luật, tuân thủ quy định của nghề nghiệp | 3.0 |
2 | 2 | 4 | 1 | Thể hiện tính kỷ luật trong việc thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục | |
2 | 2 | 4 | 2 | Tuân thủ các quy định về bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | |
2 | 2 | 4 | 3 | Tuân thủ các quy định về đạo đức nghề nghiệp trong Luật giáo dục | |
2 | 3 | | | Năng lực cá nhân | |
2 | 3 | 1 | | Có khả năng tư duy độc lập, sáng tạo | 3.0 |
2 | 3 | 1 | 1 | Vận dụng tư duy hệ thống | |
2 | 3 | 1 | 2 | Vận dụng tư duy phê phán | |
2 | 3 | 1 | 3 | Vận dụng tư duy sáng tạo | |
2 | 3 | 2 | | Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học, giáo dục | 3.0 |
2 | 3 | 2 | 1 | Phân tích vấn đề cần giải quyết | |
2 | 3 | 2 | 2 | Lựa chọn cách thức tiếp cận vấn đề | |
2 | 3 | 2 | 3 | Phác thảo các phương án giải quyết vấn đề | |
2 | 3 | 2 | 4 | Lựa chọn phương án tối ưu | |
2 | 3 | 3 | | Có khả năng thuyết trình | 3.0 |
2 | 3 | 3 | 1 | Hiểu và phân tích đối tượng dự thính | |
2 | 3 | 3 | 2 | Xác định mục đích, nội dung, phương pháp thuyết trình | |
2 | 3 | 3 | 3 | Giải quyết các tình huống phát sinh trong thuyết trình | |
2 | 3 | 3 | 4 | Trình bày bài thuyết trình rõ ràng, dễ hiểu, lô-gic, đúng thời gian quy định | |
2 | 3 | 4 | | Có khả năng tự nghiên cứu và tự học suốt đời | 3.0 |
2 | 3 | 4 | 1 | Xác định mục đích tự nghiên cứu và tự học suốt đời | |
2 | 3 | 4 | 2 | Lựa chọn nội dung tự nghiên cứu và tự học suốt đời | |
2 | 3 | 4 | 3 | Sử dụng phương pháp tự nghiên cứu và tự học suốt đời | |
2 | 3 | 4 | 4 | Điều chỉnh hoạt động tự nghiên cứu và tự học suốt đời | |
2 | 3 | 5 | | Có khả năng vận dụng công nghệ thông tin trong dạy học và kiểm tra đánh giá | 3.0 |
2 | 3 | 5 | 1 | Vận dụng CNTT để thiết kế bài giảng | |
2 | 3 | 5 | 2 | Vận dụng CNTT để thực hiện bài giảng | |
2 | 3 | 5 | 3 | Vận dụng CNTT trong kiểm tra, đánh giá | |
2 | 3 | 5 | 4 | Vận dụng CNTT trong quản lý hồ sơ và học liệu | |
III | | | | KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG NHÀ TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI | |
3 | 1 | | | Kỹ năng làm việc nhóm | |
3 | 1 | 1 | | Phác thảo mục tiêu và kế hoạch làm việc nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 1 | 1 | Phác thảo mục tiêu của nhóm dựa trên nhu cầu, đặc điểm cá nhân | |
3 | 1 | 1 | 2 | Lập kế hoạch cho hoạt động nhóm dựa trên năng lực của cá nhân | |
3 | 1 | 2 | | Triển khai hoạt động nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 2 | 1 | Thực hiện quy trình làm việc nhóm theo mục tiêu và kế hoạch | |
3 | 1 | 2 | 2 | Thực hiện kế hoạch nhóm theo trách nhiệm được phân công | |
3 | 1 | 2 | 3 | Chia sẻ các ý kiến thông tin giữa các thành viên trong nhóm | |
3 | 1 | 2 | 4 | Cộng tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành công việc | |
3 | 1 | 3 | | Triển khai phát triển nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 3 | 1 | Triển khai kỹ năng duy trì và phát triển nhóm | |
3 | 1 | 3 | 2 | Triển khai kỹ năng phát triển các cá nhân trong nhóm | |
3 | 1 | 3 | 3 | Triển khai các chiến lược giao tiếp và báo cáo nhóm | |
3 | 1 | 4 | | Dẫn dắt lãnh đạo nhóm và hợp tác hiệu quả | 3.0 |
3 | 1 | 4 | 1 | Quản trị quá trình làm việc nhóm | |
3 | 1 | 4 | 2 | Hướng dẫn và cố vấn | |
3 | 1 | 4 | 3 | Tạo đồng thuận, chia sẻ, tôn trọng lẫn nhau | |
3 | 1 | 4 | 4 | Tạo đoàn kết, giả quyết mâu thuẫn, hợp tác thực hiện nhiệm vụ của nhóm | |
3 | 2 | | | Giao tiếp | |
3 | 2 | 1 | | Xây dựng chiến lược giao tiếp sư phạm và ứng xử phù hợp với học sinh, phụ huynh, đồng nghiệp trong nhà trường và ngoài xã hội | 3.0 |
3 | 2 | 1 | 1 | Phân tích tình huống giao tiếp, mục đích giao tiếp | |
3 | 2 | 1 | 2 | Nhận diện đặc điểm của đối tượng giao tiếp, bối cảnh giao tiếp | |
3 | 2 | 1 | 3 | Xây dựng các hình thức giao tiếp và ứng xử sư phạm | |
3 | 2 | 2 | | Áp dụng phương thức giao tiếp bằng văn bản | 3.0 |
3 | 2 | 2 | 1 | Định dạng đúng văn bản | |
3 | 2 | 2 | 2 | Thể hiện văn phong mạnh lạc và trôi chảy | |
3 | 2 | 2 | 3 | Sử dụng ngôn ngữ chính xác (đúng chính tả và ngữ pháp) | |
3 | 2 | 3 | | Áp dụng phương thức giao tiếp điện tử/đa phương tiện | 3.0 |
3 | 2 | 3 | 1 | Hình thành thói quen sử dụng thư điện tử, tin nhắn và hội thảo qua video | |
3 | 2 | 3 | 2 | Thực hiện các hình thức giao tiếp qua diễn đàn, mạng xã hội | |
3 | 3 | | | Giao tiếp bằng ngoại ngữ | |
3 | 3 | 1 | | Sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp tương đương bậc 5 (C1) | 3.5 |
3 | 3 | 1 | 1 | Sử dụng tiếng Anh đọc hiểu tài liệu liên quan đến giảng dạy tiếng Anh | |
3 | 3 | 1 | 2 | Sử dụng tiếng Anh để soạn giáo án, thiết kế bài giảng | |
3 | 3 | 1 | 3 | Sử dụng tiếng Anh để thiết kế chương trình giảng dạy theo yêu cầu | |
3 | 3 | 1 | 4 | Sử dụng tiếng Anh trong dạy học | |
3 | 3 | 1 | 5 | Sử dụng tiếng Anh để giao tiếp trong môi trường đa văn hóa | |
3 | 3 | 2 | | Sử dung ngoại ngữ 2 trong giao tiếp tương đương bậc 3 (B1) | 2.5 |
3 | 3 | 2 | 1 | Có khả năng đọc các văn bản với các chủ để quen thuộc bằng ngoại ngữ 2 | |
3 | 3 | 2 | 2 | Có khả năng viết hoặc trình bày các vấn đề đơn giản bằng ngoại ngữ 2 | |
3 | 3 | 2 | 3 | Có khả năng giao tiếp cơ bản bằng ngoại ngữ 2 | |
IV | | | | NĂNG LỰC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG (C), THIẾT KẾ (D) THỰC HIỆN (I), ĐÁNH GIÁ & CẢI TIẾN (E) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC | |
4 | 1 | | | Nhận biết bối cảnh xã hội | |
4 | 1 | 1 | | Xác định tác động của bối cảnh xã hội đến việc dạy và học tiếng Anh | 2.0 |
4 | 1 | 1 | 1 | Hiểu biết bối cảnh văn hóa, xã hội, kinh tế của đất nước | |
4 | 1 | 1 | 2 | Hiểu biết tác động của xã hội với việc dạy và học tiếng Anh | |
4 | 1 | 2 | | Hiểu biết bối cảnh quốc tế và khu vực để thực hiện việc dạy học tiếng Anh | 2.0 |
4 | 1 | 2 | 1 | Hiểu biết tầm quan trọng của tiếng Anh trong thời kỳ hội nhập | |
4 | 1 | 2 | 2 | Hiểu biết tác động của bối cảnh quốc tế, khu vực với việc dạy và học tiếng Anh | |
4 | 2 | | | Hiểu bối cảnh nhà trường và ngành giáo dục | |
4 | 2 | 1 | | Hiểu biết bối cảnh của nhà trường và ngành giáo dục | 2.5 |
4 | 2 | 1 | 1 | Hiểu biết tầm quan trọng của nhà trường trong cộng đồng | |
4 | 2 | 1 | 2 | Hiểu biết bối cảnh của nhà trường, của ngành giáo dục để tổ chức giảng dạy hiệu quả | |
4 | 2 | 2 | | Xác định tầm nhìn, sứ mạng, chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của nhà trường | 2.5 |
4 | 2 | 2 | 1 | Xác định tầm nhìn, sứ mạng, chiến lược của nhà trường | |
4 | 2 | 2 | 2 | Xác định mục tiêu và kế hoạch của nhà trường | |
4 | 2 | 2 | 3 | Hiểu biết các quy định của trường và của ngành giáo dục | |
4 | 3 | | | Hình thành ý tưởng dạy học | |
4 | 3 | 1 | | Phác thảo mục tiêu dạy học | 3.5 |
4 | 3 | 1 | 1 | Xác định mục tiêu về kiến thức | |
4 | 3 | 1 | 2 | Xác định mục tiêu về kỹ năng | |
4 | 3 | 1 | 3 | Xác định mục tiêu về thái độ | |
4 | 3 | 1 | 4 | Xác định mục tiêu về năng lực | |
4 | 3 | 2 | | Lựa chọn chương trình dạy học | 3.5 |
4 | 3 | 2 | 1 | Xác định chương trình trong mối quan hệ với chuẩn đầu ra, mục tiêu, đối tượng dạy học | |
4 | 3 | 2 | 2 | Phân tích mục đích, yêu cầu của chương trình | |
4 | 3 | 2 | 3 | Thực hiện chương trình theo kế hoạch | |
4 | 3 | 3 | | Phác thảo quy trình dạy học | 3.5 |
4 | 3 | 3 | 1 | Phân tích tính hệ thống của quy trình dạy học | |
4 | 3 | 3 | 2 | Thực hiện các bước của quy trình dạy học | |
4 | 3 | 3 | 3 | Điều chỉnh quy trình dạy học | |
4 | 3 | 4 | | Dự kiến hoạt động giáo dục và hướng nghiệp cho học sinh | 3.0 |
4 | 3 | 4 | 1 | Dự kiến hoạt động giáo dục cho học sinh | |
4 | 3 | 4 | 2 | Dự kiến hoạt động hướng nghiệp cho học sinh | |
4 | 4 | | | Thiết kế chương trình, kế hoạch dạy học | |
4 | 4 | 1 | | Xác định mục tiêu, nội dung và phương pháp, phương tiện dạy học | 3.5 |
4 | 4 | 1 | 1 | Xác định mục tiêu dạy học | |
4 | 4 | 1 | 2 | Xác định nội dung dạy học | |
4 | 4 | 1 | 3 | Lựa chọn phương pháp, phương tiện dạy học phù hợp | |
4 | 4 | 2 | | Lựa chọn hình thức tổ chức dạy học | 3.5 |
4 | 4 | 2 | 1 | Lựa chọn hình thức dạy học phù hợp với bài học chính khóa | |
4 | 4 | 2 | 2 | Lựa chọn hình thức dạy học phù hợp với bài học ngoại khóa | |
4 | 4 | 2 | 3 | Lựa chọn hình thức kiểm tra, đánh giá thích hợp | |
4 | 4 | 2 | 4 | Lựa chọn hình thức hướng dẫn học sinh tự học | |
4 | 4 | 3 | | Xây dựng kế hoạch dạy học | 3.5 |
4 | 4 | 3 | 1 | Xây dựng kế hoạch cho toàn khóa | |
4 | 4 | 3 | 2 | Xây dựng kế hoạch cho từng kỳ học, từng năm học | |
4 | 4 | 3 | 3 | Xây dựng kế hoạch cho từng lớp học | |
4 | 4 | 3 | 4 | Xây dựng kế hoạch cho từng bài học | |
4 | 5 | | | Thực hiên hoạt động dạy học, giáo dục | |
4 | 5 | 1 | | Thực hiện kế hoạch dạy học | 3.5 |
4 | 5 | 1 | 1 | Thực hiện kế hoạch dạy học toàn khóa | |
4 | 5 | 1 | 2 | Thực hiện kế hoạch dạy học từng kỳ học, từng năm học | |
4 | 5 | 1 | 3 | Thực hiện kế hoạch dạy học từng lớp học | |
4 | 5 | 1 | 4 | Thực hiện kế hoạch dạy học từng bài học | |
4 | 5 | 2 | | Giám sát, kiểm tra, đánh giá | 3.0 |
4 | 5 | 2 | 1 | Triển khai kiểm tra, đánh giá đối với hoạt động dạy học chính khóa | |
4 | 5 | 2 | 2 | Triển khai kiểm tra, đánh giá đối với hoạt động ngoại khóa | |
4 | 5 | 2 | 3 | Triển khai kiểm tra, đánh giá đối với hoạt động tự học của học sinh | |
4 | 5 | 3 | | Xử lý các tình huống sư phạm | 3.5 |
4 | 5 | 3 | 1 | Phân tích tình huống sư phạm | |
4 | 5 | 3 | 2 | Thực hiện xử lý tình huống sư phạm | |
4 | 5 | 3 | 3 | Tổ chức rút kinh nghiệm | |
4 | 5 | 4 | | Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo | 3.0 |
4 | 5 | 4 | 1 | Xác định mục đích, yêu cầu hoạt động trải nghiệm sáng tạo | |
4 | 5 | 4 | 2 | Lựa chọn hình thức, nội dung, phương pháp hoạt động trải nghiệm sáng tạo | |
4 | 5 | 4 | 3 | Thực hiện hoạt động trải nghiệm sáng tạo | |
4 | 5 | 4 | 4 | Tổ chức rút kinh nghiệm | |
4 | 5 | 5 | | Tư vấn, hỗ trợ tâm lý và hướng nghiệp | 3.0 |
4 | 5 | 5 | 1 | Tư vấn về nhận thức bản thân và điều chỉnh hành vi | |
4 | 5 | 5 | 2 | Tư vấn, hỗ trợ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp | |
4 | 6 | | | Đánh giá và cải tiến | |
4 | 6 | 1 | | Đánh giá và đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy học | 3.0 |
4 | 6 | 1 | 1 | Tự đánh giá, đánh giá từ nhà trường về hiệu quả công việc | |
4 | 6 | 1 | 2 | Tự học, tự đổi mới và tự rèn luyện về chuyên môn nghiệp vụ | |
4 | 6 | 1 | 3 | Đánh giá về hình thức tổ chức dạy học để nâng cao chất lượng đào tạo | |
4 | 6 | 2 | | Sử dụng kết quả kiểm tra đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy học | 3.0 |
4 | 6 | 2 | 1 | Sử dụng kết quả đánh giá để điều chỉnh nội dung | |
4 | 6 | 2 | 2 | Sử dụng kết quả đánh giá để điều chỉnh hoạt động và phương pháp dạy học | |
4 | 6 | 3 | | Phát triển chuyên môn và nghiệp vụ | 3.0 |
4 | 6 | 3 | 1 | Đánh giá nội dung chương trình | |
4 | 6 | 3 | 2 | Đánh giá phương pháp giảng dạy | |
4 | 6 | 3 | 3 | Đánh giá hình thức tổ chức dạy học | |
4 | 6 | 3 | 4 | Sử dụng các phương pháp tự học, tự nghiên cứu để phát triển chuyên môn nghiệp vụ | |
7. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 125 tín chỉ gồm 36 học phần
8. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Mọi công dân Việt Nam, không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc xuất thân, hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau có thể dự thi vào ngành Cử nhân Sư phạm tiếng Anh
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc Trung học bổ túc trở lên.
- Có kết quả thi Trung học phổ thông hoặc Trung học bổ túc xếp loại Trung bình khá trở lên.
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên
- Có đủ sức khỏe để học tập và làm việc theo các qui định của Nhà nước
- Đạt điểm xét tuyển theo qui định của trường Đại học Vinh.
- Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
9. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
9.1. Qui trình đào tạo: Thực hiện theo Qui chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.2. Điều kiện xét tốt nghiệp: Thực hiện theo Điều 27 của Qui chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007
10. THANG ĐIỂM
Thực hiện theo Điều 5 của Qui chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007
11. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
11.1. Khối kiến thức đại cương: 35 tín chỉ = 28%
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | POL10001 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin | 5 |
2 | POL10002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
3 | POL10003 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 3 |
4 | EDU20001 | Nhập môn ngành sư phạm | 2 |
5 | INF20002 | Tin học (nhóm ngành sư phạm Xã hội) | 3 |
6 | PRE30001 | Tiếng Pháp 1 | 3 |
7 | PRE30002 | Tiếng Pháp 2 | 4 |
8 | EDU20003 | Tâm lý học | 4 |
9 | EDU20006 | Giáo dục học | 4 |
10 | ENG20001 | Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 1 | 5 |
11.2. Khối kiến thức cơ sở ngành: 56 tín chỉ = 44,8%
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | ENG20002 | Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 2 | 5 |
2 | ENG20003 | Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 3 | 5 |
3 | ENG30006 | Nghe - nói tiếng Anh 1 | 4 |
4 | ENG30004 | Đọc - Viết tiếng Anh 1 | 4 |
5 | ENG30016 | Nghe - Nói tiếng Anh 2 | 4 |
6 | ENG30013 | Đọc - Viết tiếng Anh 2 | 4 |
7 | ENG30023 | Nghe - Nói tiếng Anh 3 | 4 |
8 | ENG30021 | Đọc - Viết tiếng Anh 3 | 4 |
9 | ENG30037 | Tiếng Anh nâng cao | 3 |
10 | ENG30007 | Ngữ âm - âm vị tiếng Anh | 3 |
11 | ENG30017 | Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Anh | 3 |
12 | ENG30008 | Ngữ pháp | 2 |
13 | ENG30020 | Dịch 1 | 3 |
14 | ENG30032 | Dịch 2 | 3 |
15 | ENG30018 | Văn học Anh | 2 |
16 | | Tự chọn 1 | 3 |
Học phần Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 3 học phần sau) |
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
2 | ENG30009 | Tiếng Anh Du lịch | 3 |
3 | ENG30010 | Tiếng Anh Văn phòng | 3 |
4 | ENG30011 | Tiếng Anh Kinh tế | 3 |
11.3. Khối kiến chuyên ngành: 34 tín chỉ = 27,2%.
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | ENG30024 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 3 |
2 | ENG30003 | Đất nước học các quốc gia nói tiếng Anh | 3 |
3 | ENG30015 | Lý luận & PPGD tiếng Anh | 5 |
4 | ENG30036 | Phương pháp NCKH chuyên ngành Tiếng Anh | 3 |
5 | ENG30034 | Kỹ thuật và thực hành giảng dạy tiếng Anh | 5 |
6 | ENG30033 | Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ | 3 |
7 | ENG30030 | Thiết kế chương trình và phát triển học liệu | 3 |
8 | | Tự chọn 2 | 3 |
9 | EDU20012 | Kiến tập sư phạm ngành SP Tiếng Anh | 1 |
10 | ENG30039 | Thực tập sư phạm ngành SP Tiếng Anh | 5 |
Học phần Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4 học phần sau) |
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | ENG30028 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Tiểu học | 3 |
2 | ENG30026 | Phân tích diễn ngôn | 3 |
3 | ENG30025 | Ngữ dụng học | 3 |
4 | ENG30022 | Giao tiếp giao văn hóa | 3 |
12. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (theo Khối kiến thức)
TT | Mã học phần | Tên học phần | Loại học phần | Số TC | Tỷ lệ lý thuyết/ T.luận, bài tập, (T.hành)/Tự học | Khối kiến thức | P. kỳ | Khoa CN |
| GIAI ĐOẠN 1 gồm 45 TC (35TC khối KTĐC và 10 TC khối KTCSN |
| I. KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG (35TC gồm 10 HP) |
1 | | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin | B. buộc | 5 | 55/20/150 | KTĐC | 1 | GDCTrị |
2 | | Tư tưởng Hồ Chí Minh | B. buộc | 2 | 25/05/60 | KTĐC | 3 | GDCTrị |
3 | | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTĐC | 2 | GDCTrị |
4 | | Nhập môn ngành sư phạm | B. buộc | 2 | 25/05/60 | KTĐC | 1 | Giáo dục |
5 | | Tin học (nhóm ngành Sư phạm Xã hội) | B. buộc | 3 | 30/15/90 | KTĐC | 1 | CNTT |
6 | | Tiếng Pháp 1 | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTĐC | 2 | SP N.Ngữ |
7 | | Tiếng Pháp 2 | B. buộc | 4 | 50/10/120 | KTĐC | 3 | SP N.Ngữ |
8 | | Tâm lý học | B. buộc | 4 | 50/10/120 | KTĐC | 2 | Giáo dục |
9 | | Giáo dục học | B. buộc | 4 | 50/10/120 | KTĐC | 3 | Giáo dục |
10 | | Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh1 | B. buộc | 5 | 55/20/150 | KTĐC | 1 | SP N.Ngữ |
1 | | Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh2 | B. buộc | 5 | 55/20/150 | KTCSN | 2 | SP N.Ngữ |
2 | | Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh3 | B. buộc | 5 | 55/20/150 | KTCSN | 3 | SP N.Ngữ |
| GIAI ĐOẠN 2 gồm 80 TC (46 TC Khối KTCSN và 34 TC Khối KTCN) |
| II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (56TC gồm 15 HP) |
3 | | Nghe - nói tiếng Anh 1 | B. buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 4 | SP N.Ngữ |
4 | | Đọc - Viết tiếng Anh 1 | B. buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 4 | SP N.Ngữ |
5 | | Nghe - Nói tiếng Anh 2 | B. buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 5 | SP N.Ngữ |
6 | | Đọc - Viết tiếng Anh 2 | B. buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 5 | SP N.Ngữ |
7 | | Nghe - Nói tiếng Anh 3 | B. buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 6 | SP N.Ngữ |
8 | | Đọc - Viết tiếng Anh 3 | B. buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 6 | SP N.Ngữ |
9 | | Tiếng Anh nâng cao | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 7 | SP N.Ngữ |
10 | | Ngữ âm - âm vị tiếng Anh | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 4 | SP N.Ngữ |
11 | | Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Anh | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 5 | SP N.Ngữ |
12 | | Ngữ pháp | B. buộc | 2 | 25/05/60 | KTCSN | 4 | SP N.Ngữ |
13 | | Dịch 1 | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 6 | SP N.Ngữ |
14 | | Dịch 2 | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 7 | SP N.Ngữ |
15 | | Văn học Anh | B. buộc | 2 | 25/05/60 | KTCSN | 5 | SP N.Ngữ |
16 | | Tự chọn 1 | T. chọn | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 4 | SP N.Ngữ |
| III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (34TCgồm 10 HP) |
1 | | Ngôn ngữ học đối chiếu | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP N.Ngữ |
2 | | Đất nước học các quốc gia nói tiếng Anh | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTCN | 4 | SP N.Ngữ |
3 | | Lý luận & PPGD tiếng Anh | B. buộc | 5 | 55/20/150 | KTCN | 5 | SP N.Ngữ |
4 | | Phương pháp NCKH chuyên ngành tiếng Anh | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTCN | 7 | SP N.Ngữ |
5 | | Kỹ thuật và thực hành giảng dạy tiếng Anh | B. buộc | 5 | 55/20/150 | KTCN | 7 | SP N.Ngữ |
6 | | Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTCN | 7 | SP N.Ngữ |
7 | | Thiết kế chương trình và phát triển học liệu | B. buộc | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP N.Ngữ |
8 | | Tự chọn 2 | T. chọn | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP N.Ngữ |
9 | | Kiến tập sư phạm ngành SP Tiếng Anh | B. buộc | 1 | 0/15/30 | KTCN | 5 | SP N.Ngữ |
10 | | Thực tập sư phạm ngành SP Tiếng Anh | B. buộc | 5 | 0/75/150 | KTCN | 8 | SP N.Ngữ |
36 | | Cộng: | | 125 | | | | |
| | | | | | | | | |
Học phần tự chọn
| Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 3 học phần sau) |
1 | | Tiếng Anh Du lịch | T. chọn | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 4 | SP N.Ngữ |
2 | | Tiếng Anh Văn phòng | T. chọn | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 4 | SP N.Ngữ |
3 | | Tiếng Anh Kinh tế | T. chọn | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 4 | SP N.Ngữ |
| Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4 học phần sau) |
1 | | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh tiểu học | T. chọn | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP N.Ngữ |
2 | | Phân tích diễn ngôn | T. chọn | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP N.Ngữ |
3 | | Ngữ dụng học | T. chọn | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP N.Ngữ |
4 | | Giao tiếp giao văn hóa | T. chọn | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP N.Ngữ |
13. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CỬ NHÂN SƯ PHẠM TIẾNG ANH TIẾP CẬN CDIO THEO PHÂN KỲ
TT | Tên học phần | Loại học phần | Số TC | Tỷ lệ lý thuyết/ T.luận, bài tập, (T.hành)/Tự học | Khối kiến thức | P. kỳ | Khoa CN |
1 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin | Bắt buộc | 5 | 55/20/150 | KTĐC | 1 | GD Chính trị |
2 | Tin học (nhóm ngành sư phạm Xã hội) | Bắt buộc | 3 | 30/15/90 | KTĐC | 1 | CNTT |
3 | Nhập môn ngành sư phạm | Bắt buộc | 2 | 25/05/60 | KTĐC | 1 | Giáo dục |
4 | Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 1 | Bắt buộc | 5 | 55/20/150 | KTĐC | 1 | SP Ngoại ngữ |
5 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTĐC | 2 | GD Chính trị |
6 | Tâm lý học | Bắt buộc | 4 | 50/10/120 | KTĐC | 2 | Giáo dục |
7 | Tiếng Pháp 1 | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTĐC | 2 | SP Ngoại ngữ |
8 | Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 2 | Bắt buộc | 5 | 55/20/150 | KTCSN | 2 | SP Ngoại ngữ |
9 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Bắt buộc | 2 | 25/05/60 | KTĐC | 3 | GD Chính trị |
10 | Tiếng Pháp 2 | Bắt buộc | 4 | 50/10/120 | KTĐC | 3 | SP Ngoại ngữ |
11 | Giáo dục học | Bắt buộc | 4 | 50/10/120 | KTĐC | 3 | Giáo dục |
12 | Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3 | Bắt buộc | 5 | 55/20/150 | KTCSN | 3 | SP Ngoại ngữ |
13 | Đất nước học các quốc gia nói tiếng Anh | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCN | 4 | SP Ngoại ngữ |
14 | Nghe - Nói tiếng Anh 1 | Bắt buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 4 | SP Ngoại ngữ |
15 | Đọc - Viết tiếng Anh 1 | Bắt buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 4 | SP Ngoại ngữ |
16 | Ngữ âm - âm vị tiếng Anh | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 4 | SP Ngoại ngữ |
17 | Ngữ pháp | Bắt buộc | 2 | 25/05/60 | KTCSN | 4 | SP Ngoại ngữ |
18 | Tự chọn 1 | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 4 | SP Ngoại ngữ |
19 | Nghe - Nói tiếng Anh 2 | Bắt buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 5 | SP Ngoại ngữ |
20 | Đọc - Viết tiếng Anh 2 | Bắt buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 5 | SP Ngoại ngữ |
21 | Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Anh | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 5 | SP Ngoại ngữ |
22 | Văn học Anh | Bắt buộc | 2 | 25/05/60 | KTCSN | 5 | SP Ngoại ngữ |
23 | Lý luận & PPGD tiếng Anh | Bắt buộc | 5 | 55/20/150 | KTCN | 5 | SP Ngoại ngữ |
24 | Kiến tập sư phạm ngành SP Tiếng Anh | Bắt buộc | 1 | 00/15/30 | KTCN | 5 | SP Ngoại ngữ |
25 | Nghe - Nói tiếng Anh 3 | Bắt buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 6 | SP Ngoại ngữ |
26 | Đọc - Viết tiếng Anh 3 | Bắt buộc | 4 | 50/10/120 | KTCSN | 6 | SP Ngoại ngữ |
27 | Ngôn ngữ học đối chiếu | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP Ngoại ngữ |
28 | Thiết kế chương trình và phát triển học liệu | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP Ngoại ngữ |
29 | Dịch 1 | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 6 | SP Ngoại ngữ |
30 | Tự chọn 2 | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 6 | SP Ngoại ngữ |
31 | Tiếng Anh nâng cao | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 7 | SP Ngoại ngữ |
32 | Dịch 2 | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCSN | 7 | SP Ngoại ngữ |
33 | Kỹ thuật và thực hành giảng dạy tiếng Anh | Bắt buộc | 5 | 55/20/150 | KTCN | 7 | SP Ngoại ngữ |
34 | Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCN | 7 | SP Ngoại ngữ |
35 | Phương pháp NCKH chuyên ngành Tiếng Anh | Bắt buộc | 3 | 35/10/90 | KTCN | 7 | SP Ngoại ngữ |
36 | Thực tập sư phạm | Bắt buộc | 5 | 00/75/150 | KTCN | 8 | SP Ngoại ngữ |
| Cộng: | | 125 | | | | |
| Chuyên đề tự chọn học phần Kiến thức cơ sở ngành (chọn 1 trong 3 học phần sau) | | | | | | |
1 | Tiếng Anh Du lịch | Tự chọn | 3 | 35/10/90 | KSCN | 4 | SP Ngoại ngữ |
2 | Tiếng Anh Văn phòng | Tự chọn | 3 | 35/10/90 | KSCN | 4 | SP Ngoại ngữ |
3 | Tiếng Anh Kinh tế | Tự chọn | 3 | 35/10/90 | KSCN | 4 | SP Ngoại ngữ |
| Chuyên đề tự chọn học phần Kiến thức chuyên ngành (chọn 1 trong 4 học phần sau) | | | | | | |
1 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Tiểu học | Tự chọn | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP Ngoại ngữ |
2 | Phân tích diễn ngôn | Tự chọn | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP Ngoại ngữ |
3 | Ngữ dụng học | Tự chọn | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP Ngoại ngữ |
4 | Giao tiếp giao văn hóa | Tự chọn | 3 | 35/10/90 | KTCN | 6 | SP Ngoại ngữ |
14. Mô tả các học phần
14.1. Nhập môn ngành sư phạm
Học phần Nhập môn ngành sư phạm bao gồm những kiến thức về quá trình phát triển của ngành Sư phạm Việt Nam; quan điểm, đường lối phát triển giáo dục và đào tạo nước ta hiện nay; Hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam và Quản lý Nhà nước về giáo dục và
đào tạo; vị trí, vai trò, chức năng của nghề sư phạm và yêu cầu về phẩm chất và năng lực của nhà giáo trong nhà trường hiện nay.
14.2. Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
Học phần thuộc khối kiến thức cơ bản của các ngành đào tạo trình độ đại học, bao gồm những nội dung cơ bản về triết học Mác - Lênin, về kinh tế chính trị Mác - Lênin và chủ nghĩa xã hội khoa học. Ngoài phần mở đầu giới thiệu khái quát về chủ nghĩa Mác - Lênin và một số vấn đề chung của Học phần, nội dung chương trình gồm ba phần:
Phần 1: Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Phần 2: Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về các học thuyết kinh tế của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Phần 3: Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về lý luận chủ nghĩa xã hội khoa học.
14.3. Tâm lý học
Học phần Tâm lý học là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản ngành sư phạm, dùng cho các nhóm ngành Sư phạm tự nhiên, Sư phạm xã hội, ngành Giáo dục tiểu học và ngành Giáo dục Mầm non. Học phần Tâm lý học trang bị cho người học kiến thức về những vấn đề chung của tâm lý học, về các hiện tượng cơ bản của đời sống tâm lý, nhân cách và sự phát triển tâm lý qua các lứa tuổi, cơ sở tâm lý học của quá trình dạy học và giáo dục, một số vấn đề về nhân cách người thầy; giúp người học hình thành kỹ năng và phát triển năng lực nghề nghiệp cho sinh viên. Học phần Tâm lý học là học phần tiên quyết để sinh viên được tham gia đi Kiến tập sư phạm.
14.4. Giáo dục học
Học phần này bao gồm những vấn đề cơ bản của Giáo dục học (đối tượng, nhiệm vụ, các khái niệm cơ bản, các phương pháp của Giáo dục học; các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách; mục đích, nhiệm vụ giáo dục) và các vấn đề về lý luận dạy học và lý luận giáo dục (quá trình dạy học- giáo dục; nội dung, phương pháp, kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học- giáo dục; công tác chủ nhiệm lớp...). Đồng thời giúp sinh viên vận dụng được các kiến thức đã học vào việc tổ chức các hoạt động dạy học và giáo dục ở trường phổ thông.
14.5. Tư tưởng Hồ Chí Minh
Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh thuộc khối kiến thức lý luận chính trị, bắt buộc sinh viên tất cả các ngành phải được trang bị theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần có 6 chương, cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản hệ thống lý luận quan điểm, toàn diện và sâu sắc của Hồ Chí Minh về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam bao gồm: Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; về Đảng Cộng sản Việt Nam và nhà nước của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân; về đại đoàn kết toàn dân tộc và đoàn kết quốc tế; về văn hóa, đạo đức và con người.
14.6. Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 1
Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần này giúp người học củng cố và phát triển kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, chức năng ngôn ngữ) và rèn luyện kỹ năng thực hành tiếng Anh (Nghe, Nói, Đọc, Viết) ở cuối bậc 2 và đầu bậc 3 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam (tương đương trình độ B1- theo Khung tham chiếu Châu Âu). Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng về các chủ đề sức khỏe, các cuộc thi, giao thông, các cuộc phiêu lưu, môi trường, các giai đoạn trong cuộc đời, công việc, công nghệ, ngôn ngữ và học tập, du lịch và kỳ nghỉ, lịch sử, tự nhiên; xây dựng hệ thống ngữ liệu để có thể giao tiếp (bằng lời hoặc văn bản) về các chủ đề trên; thực hiện được 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết ở mức độ cuối bậc 2 đầu bậc 3; đánh giá và cải tiến các kỹ năng thực hành giao tiếp bằng tiếng Anh, phát triển tư duy sáng tạo và tư duy phản biện.
14.7. Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 2
Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, sau khi sinh viên đã hoàn thành học phần Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 1. Học phần này cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, cấu trúc, ngữ pháp, chức năng ngôn ngữ) và rèn luyện kỹ năng thực hành tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) ở bậc 3 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng về các chủ đề như: màu sắc, biểu diễn nghệ thuật, nước, cơ hội, du lịch, hạnh phúc, không gian sống, tin tức bất thường, thương mại, không giới hạn, các mối giao thiệp và chuyên gia; xây dựng hệ thống ngữ liệu và thông tin để có thể giao tiếp (bằng lời hoặc bằng văn bản) về các chủ đề đã được trang bị; triển khai được các ý tưởng thông qua 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và các kỹ năng mềm khác; đánh giá và cải tiến các kỹ năng thực hành giao tiếp bằng tiếng Anh, tư duy sáng tạo và tư duy phản biện.
14.8. Tiếng Pháp 1
Tiếng Pháp 1 là học phần bắt buộc nằm trong chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh. Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Qua học phần này, sinh viên lĩnh hội các kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm, văn hóa-xã hội, rèn luyện cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để có thể giao tiếp bằng tiếng Pháp trong các tình huống thường nhật, hình thành ý tưởng giao tiếp, xây dựng ngữ liệu giao tiếp, thực hiện hoạt động giao tiếp, cải tiến hoạt động giao tiếp bằng tiếng Pháp. Kết thúc học phần, sinh viên phải đạt trình độ bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
14.9. Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3
Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 3 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, sau khi sinh viên đã hoàn thành học phần Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 2. Học phần này nhằm xây dựng và phát triển kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, chức năng ngôn ngữ) và rèn luyện kỹ năng thực hành tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) của sinh viên ở bậc 4 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng về các chủ đề cụ thể hoặc trừu tượng; xây dựng hệ thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề đã được trang bị; triển khai các ý tưởng thông qua bốn kỹ năng và các kỹ năng mềm khác; đánh giá và cải tiến các kỹ năng thực hành giao tiếp bằng tiếng Anh, tư duy sáng tạo và tư duy phản biện.
14.10. Tiếng Pháp 2
Tiếng Pháp 2 là học phần bắt buộc nằm trong chương trình đào tạo sinh viên ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Tiếp theo học phần Tiếng Pháp 1, học phần này được dạy – học theo định hướng chuẩn đầu ra bậc 3 Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (tương đương B1 khung tham chiếu châu Âu). Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức ngôn ngữ về từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm, kiến thức văn hóa xã hội cơ bản của nước Pháp và các nước trong cộng đồng Pháp ngữ để thực hành các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; phát hiện và giải quyết vấn đề liên quan đến kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ; hình thành ý tưởng giao tiếp, xây dựng ngữ liệu giao tiếp, thực hiện hoạt động giao tiếp, cải tiến hoạt động giao tiếp bằng tiếng Pháp.
14.11. Đất nước học các quốc gia nói tiếng Anh
Học phần Đất nước học các quốc gia nói tiếng Anh là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức về đất nước con người, lịch sử, thể chế, giáo dục, phong tục tập quán của các quốc gia nói tiếng Anh; phát triển cho sinh viên những kỹ năng làm việc nhóm và thuyết trình; giúp sinh viên có thái độ đúng đắn và thể hiện phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu của cơ quan, doanh nghiệp trong xu thế hội nhập khu vực và quốc tế.
14.12. Đọc-viết tiếng Anh 1
Học phần Đọc - Viết tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, sau khi sinh viên đã hoàn thành các học phần Kỹ năng tổng hợp 1, 2 và 3. Học phần này được triển khai song song với học phần Nghe - Nói tiếng Anh 1. Học phần này cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ pháp) và rèn luyện 2 kỹ năng đọc và viết ở bậc 4 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề đã được trang bị; triển khai các ý tưởng thông qua hai kỹ năng đọc-viết tiếng Anh và kỹ năng tư duy phản biện; đánh giá, cải tiến các kỹ năng đọc-viết tiếng Anh.
14.13. Nghe - nói tiếng Anh 1
Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, sau khi sinh viên đã hoàn thành các học phần Kỹ năng tổng hợp 1, 2 và 3 và được triển khai song hành với học phần Đọc – Viết tiếng Anh 1. Học phần này nhằm cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ pháp) và rèn luyện 2 kỹ năng nghe và nói ở bậc 4 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề đã được trang bị; triển khai các ý tưởng thông qua hai kỹ năng nghe - nói tiếng Anh và kỹ năng tư duy phản biện; đánh giá, cải tiến các kỹ năng nghe - nói tiếng Anh.
14.14. Ngữ âm-âm vị tiếng Anh
Ngữ âm - Âm vị học tiếng Anh là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh được giảng dạy ở phân kì 4. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống âm vị, các qui tắc phát âm trong tiếng Anh; kĩ năng phát âm chính xác, khả năng nghe, nói thành thạo trong giao tiếp tiếng Anh; kỹ năng nghiên cứu, phân tích, giải thích, đối chiếu các vấn đề về âm vị trong tiếng Anh, giữa tiếng Anh và tiếng Việt.
14.15. Ngữ pháp
Học phần Ngữ pháp là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cở sở ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng liên quan đến các hiện tượng ngữ pháp trong tiếng Anh; giúp sinh viên sử dụng ngữ pháp thành thạo trong giao tiếp (thông qua các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và dịch); và trang bị cho sinh viên kỹ năng nghiên cứu, phân tích, giải thích, đối chiếu các hiện tượng ngữ pháp liên quan, các quan niệm có tính chất trường phái về cú pháp.
14.16. Đọc-viết tiếng Anh 2
Học phần Đọc - Viết tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần này cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ pháp) và rèn luyện 2 kỹ năng đọc và viết ở nửa đầu bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề tương ứng với nửa đầu bậc 5; triển khai các ý tưởng thông qua hai kỹ năng đọc-viết tiếng Anh và kỹ năng tư duy phản biện; đánh giá, cải tiến các kỹ năng đọc-viết tiếng Anh.
14.17. Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh. Học phần này cung cấp cho người học các đường hướng, phương pháp, nguyên tắc dạy học tiếng Anh, nguyên tắc soạn giáo án tiếng Anh và giúp người học phát triển kỹ năng giải quyết các vấn đề thường gặp trong lớp học tiếng Anh. Sau khi kết thúc học phần, người học có khả năng xác định mục tiêu bài học, hình thành ý tưởng bài học, lựa chọn nội dung, hình thức tổ chức dạy học, phương pháp và phương tiện dạy học, thiết kế và sắp xếp các hoạt động dạy học, thực hiện các hoạt động dạy học cũng như xử lý các tình huống sư phạm dựa trên các nguyên tắc dạy học.
14.18. Nghe – nói tiếng Anh 2
Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần này nhằm cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm) và rèn luyện 2 kỹ năng nghe và nói tương ứng với trình độ ở nửa đầu bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề tương ứng với nửa đầu bậc 5; triển khai các ý tưởng thông qua hai kỹ năng nghe - nói tiếng Anh và phát triển tư duy phản biện; đánh giá, cải tiến các kỹ năng nghe và nói tiếng Anh.
14.19. Từ vựng - ngữ nghĩa học tiếng Anh
Từ vựng- Ngữ nghĩa học tiếng Anh là học phần bắt buộc trong CTĐT cử nhân và sư phạm Ngôn ngữ Anh. Học phần trang bị cho sinh viên:
+ các khái niệm cơ bản về từ, ngữ, thành phần cấu tạo từ, quá trình tạo từ, nghĩa từ và câu trong tiếng Anh.
+ kĩ năng phân tích thành phần, cấu trúc, mối quan hệ về nghĩa của từ, ngữ chính xác khi đọc, dịch văn bản tiếng Anh.
+ khả năng vận dụng linh hoạt những kiến thức của môn học vào các môn học khác cũng như dịch, đọc các văn bản hay trong hoạt động giao tiếp hằng ngày.
14.20. Văn học Anh
Văn học Anh là học phần chuyên ngành CTĐT Cử nhân Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Anh. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lược sử và các tác phẩm thuộc các thời kỳ văn học Anh; rèn luyện cho sinh viên kỹ năng phân tích, đánh giá trào lưu văn học Anh qua các giai đoạn lịch sử và qua một số tác phẩm văn học tiêu biểu; giúp sinh viên có năng lực phát hiện các giá trị văn học nổi bật, phân loại thể loại trào lưu văn học, phân tích và đánh giá mỗi giai đoạn lịch sử phát triển của nền văn học Anh và việc chúng được phản ánh như thế nào qua các tác phẩm văn học cụ thể.
14.21. Dịch 1
Học phần Dịch 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần này nhằm giúp sinh viên củng cố những kỹ năng dịch cơ bản ở mức độ câu; xây dựng ý thức tư chất đạo đức nghề nghiệp trong hoạt động dịch thuật các loại câu Anh – Việt, Việt – Anh; động thời phát triển kỹ năng làm việc trong lĩnh vực dịch thuật.
14.22. Đọc-viết tiếng Anh 3
Học phần Đọc - Viết tiếng Anh 3 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, sau khi sinh viên đã hoàn thành các học phần Đọc-Viết 2 và Nghe-Nói 2. Học phần này được triển khai song song với học phần Nghe - Nói tiếng Anh 3. Học phần này cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ pháp) và rèn luyện 2 kỹ năng đọc và viết ở nửa cuối bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề đã được trang bị; triển khai các ý tưởng thông qua hai kỹ năng đọc-viết tiếng Anh và kỹ năng tư duy phản biện; đánh giá, cải tiến các kỹ năng Đọc-Viết tiếng Anh.
14.23. Nghe – nói tiếng Anh 3
Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 3 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần này nhằm cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm) và rèn luyện 2 kỹ năng nghe và nói tương ứng với trình độ ở nửa sau bậc 5theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề tương ứng với nửa sau bậc 5; triển khai các ý tưởng thông qua hai kỹ năng nghe - nói tiếng Anh và phát triển tư duy phản biện; đánh giá, cải tiến các kỹ năng nghe và nói tiếng Anh.
14.24. Ngôn ngữ học đối chiếu
Ngôn ngữ học đối chiếu là học phần bắt buộc học phần bắt buộc đối với ngành Sư phạm tiếng Anh và là học phần tự chọn chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức chuyên ngành về xác định các đơn vị phổ quát của ngôn ngữ và lời nói làm đơn vị đối chiếu, xác định cơ sở đối chiếu (TC) cho các đơn vị đó nhằm phát hiện sự giống nhau và khác nhau của chúng phục vụ việc dạy- học ngoại ngữ và dịch thuật; giúp người học nâng cao năng lực sử dụng ngôn ngữ, hình thành nhân sinh quan thông qua kết quả đối chiếu ngôn ngữ, hiểu biết thêm về văn hóa dân tộc, văn hóa của cộng đồng sử dụng ngoại ngữ; hình thành kỹ năng làm việc nhóm với các hình thức khác nhau của trực tiếp, trực tuyến và gián tiếp; biết vận dụng kỹ năng đối chiếu ngôn ngữ để nâng cao năng lực sử dụng ngôn ngữ và phát hiện các đặc trưng văn hóa, xã hội.
14.25. Thiết kế chương trình và phát triển học liệu
Học phần Thiết kế chương trình và phát triển học liệu là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh. Học phần tập trung vào (1) giải thích các khái niệm và các khía cạnh cơ bản của quá trình thiết kế và phát triển học liệu chương trình dạy tiếng Anh, (2) phân tích môi trường và nhu cầu của việc học tiếng Anh nhằm phát triển năng lực và phẩm chất cho học sinh phổ thông theo Chương trình giáo dục phổ thông mới tại Việt Nam. (3) phân tích các đường hướng xây dựng chương trình môn Tiếng Anh và nội dung SGK Tiếng Anh lớp 10, 11 và 12 theo chương trình GDPT mới. Học viên có khả năng vận dụng mô hình thiết kế ngược (backward design) để thiết kế 1 đơn vị bài học và phát triển tài liệu phù hợp với nội dung chương trình học hiện hành để đáp ứng yêu cầu đào tạo.
14.26. Dịch 2
Học phần Dịch 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Anh. Học phần này nhằm giúp sinh viên vận dụng các kiến thức chuyên sâu và lí luận ngôn ngữ Anh vào hoạt động biên dịch, tiếp cận những kỹ năng dịch cơ bản và các kỹ thuật dịch để làm việc với các loại văn bản khác nhau. Học phần cũng đồng thời giúp sinh viên tích lũy kiến thức về các vấn đề toàn cầu, xây dựng vốn từ vựng phong phú về các chủ đề quen thuộc, phát triển khả năng tự học và xây dựng ý thức tự rèn luyện.
14.27. Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ
Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh. Học phần này cung cấp cho người học
những lý thuyết cơ bản về kiểm tra đánh giá. Học phần này cung cấp cho người học những nguyên tắc cơ bản về cách thiết kế và tiến hành các kỹ thuật kiểm tra ngôn ngữ nói chung, những kỹ thuật và thủ thuật kiểm tra các kỹ năng ngôn ngữ, và giới thiệu cho sinh viên những loại hình bài kiểm tra, thi phù hợp với trình độ học sinh. Sau khi kết thúc học phần, người học có khả năng thiết kế một bài kiểm tra phù hợp, và đánh giá các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết theo đúng các tiêu chí đề ra.
14.28. Kỹ thuật và thực hành giảng dạy tiếng Anh
Học phần Kỹ thuật và thực hành giảng dạy tiếng Anh là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh. Học phần trang bị kiến thức cho người học về các kỹ thuật và chiến lược dạy học môn tiếng Anh, cụ thể là môn tiếng Anh cấp THPT; giúp người học có khả năng (1) giải thích các nguyên lý, phương pháp và kỹ thuật thiết kế giáo án theo hướng phát triển năng lực và phẩm chất và tiến trình bài giảng theo chương trình tiếng Anh cấp THPT, (2) phân tích các loại hình bài dạy (bài dạy kiến thức ngôn ngữ, bài dạy kỹ năng, bài dạy giao tiếp-văn hóa, và bài dạy theo dự án), (3) thiết kế các hoạt động giảng dạy theo chương trình và SGK tiếng Anh cấp THPT, và (4) thực hành hoạt động giảng dạy theo chương trình và SGK tiếng Anh cấp THPT.
14.29. Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành tiếng Anh
Học phần Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành tiếng Anh là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về các phương pháp nghiên cứu khoa học, đặc biệt là những phương pháp thường được áp dụng để thực hiện các nghiên cứu các vấn đề liên quan đến chuyên ngành phương pháp giảng dạy tiếng Anh. Bên cạnh đó, học phần này còn trang bị cho sinh viên những kĩ năng nghiên cứu cần thiết để có thể thực hiện nghiên cứu trong lĩnh vực nghề nghiệp của mình, đồng thời xây dựng ý thức nghiên cứu để cải thiện thực trạng và phát triển nghề nghiệp. Học phần cũng giúp cho người học xây dựng niềm vui và đam mê nghiên cứu khoa học để phục vụ cộng đồng.
14.30. Tiếng Anh nâng cao
Học phần Tiếng Anh nâng cao là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần này cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ pháp) và rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh ở bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề tương ứng với bậc 5; triển khai các ý tưởng thông qua bốn kỹ năng tiếng Anh và phát triển tư duy phản biện; đánh giá, cải tiến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh.
14.31. Tiếng Anh du lịch
Học phần tiếng Anh du lịch là học phần tự chọn trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh. Học phần cung cấp cho sinh viên các thuật ngữ và khái niệm chuyên ngành du lịch bằng tiếng Anh và tiếng Việt tương đương, các kiến thức cơ bản về hoạt động ở nhà hàng, khách sạn, hướng dẫn viên du lịch, điều hành và thiết lập tour…, giúp sinh viên nâng cao kỹ năng giao tiếp một cách hiệu quả (bằng cả ngôn ngữ nói và viết) với khách du lịch trong nước và quốc tế về các vấn đề liên quan đến du lịch, các kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng tự nghiên cứu và kỹ năng thuyết trình, xử lý tình huống trong lĩnh vực du lịch.
14.32. Tiếng Anh kinh tế
Học phần Tiếng Anh kinh tế là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh, và Ngôn ngữ Anh. Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về các thuật ngữ và khái niệm chuyên ngành kinh tế bằng tiếng Anh và tiếng Việt tương đương; trang bị cho sinh viên kỹ năng phân tích và dịch thuật các các vấn đề kinh tế thông qua các bài đọc hiểu; và phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm, thuyết trình và kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh.
14.33. Tiếng Anh văn phòng
Học phần Tiếng Anh Văn Phòng là học phần tự chọn trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh, và Ngôn ngữ Anh.
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về các thuật ngữ và khái niệm chuyên ngành tiếng Anh văn phòng bằng tiếng Anh và tiếng Việt tương đương, các kỹ năng thực tế nhất để một người thư ký nói riêng hay các nhân viên văn phòng nói chung cần phải có để thực hiện công việc một cách hiệu quả nhất và chủ động giải quyết một cách sáng tạo các tình huống có thể xẩy ra trong công việc hàng ngày; giúp sinh viên có dược các phẩm chất, đạo đức nghề thư ký văn phòng nhằm đáp ứng yêu cầu của cơ quan, doanh nghiệp trong xu thế hội nhập khu vực và quốc tế.
14.34. Giao tiếp giao văn hóa
Giao tiếp giao văn hóa là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức nền tảng về văn hóa phương Tây và văn hóa phương Đông, chiến lược tránh sốc văn hóa, xung đột văn hóa và ngưng trệ giao tiếp, trang bị cho sinh viên các kỹ năng thực hành giao tiếp hiệu quả, xây dựng được kế hoạch, mục tiêu và chiến lược giao tiếp, thực hiện hành vi giao tiếp hiệu quả qua các tình huống trong thực tiễn, đánh giá và cải thiện năng lực giao tiếp trong môi trường giao tiếp đa văn hóa.
14.36. Ngữ dụng học
Học phần Ngữ dụng học là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức liên quan đến việc hành chức của ngôn ngữ trong thực tế sử dụng, trang bị, hình thành cho sinh viên kỹ năng phân tích, diễn giải nghĩa của phát ngôn trong ngữ cảnh cụ thể, nhằm đạt hiệu quả cao trong giao tiếp
14.37. Phân tích diễn ngôn
Học phần Phân tích diễn ngôn là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh. Học phần này trang bị cho sinh viên kiến thức về kết cấu văn bản, cấu trúc hội thoại tiếng Anh dưới sự ảnh hưởng của yếu tố văn hoá và hệ tư tưởng. yếu tố liên kết và mạch lạc trong ngôn ngữ, vai trò và mối quan hệ giữa những người tham thoại, cấu trúc thông tin; hình thành cho sinh viên kỹ năng phân tích, diễn giải nghĩa của phát ngôn trong ngữ cảnh cụ thể, kỹ năng giao tiếp bằng khẩu ngữ và bút ngữ nhằm đạt hiệu quả cao trong giao tiếp.
14.38. Phương pháp giẩng dạy tiếng Anh tiểu học
Học phần Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh tiểu học cung cấp kiến thức về các phương pháp giảng dạy tiếng anh cho bậc tiểu học; các kĩ thuật và nguồn học liệu để xây dựng một bài giảng phù hợp; cách thức và chiến lược để quản lí giờ học Tiếng Anh ở trường tiểu học hiệu quả.