CẤP ĐỘ | CHỦ ĐỀ CHUẨN ĐẦU RA | TĐNL |
I | | | | KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH | |
1 | 1 | | | Kiến thức đại cương | |
1 | 1 | 1 | | Hiểu biết kiến thức cơ bản về lý luận chính trị | 2.0 |
1 | 1 | 5 | 1 | Hiểu những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin | |
1 | 1 | 5 | 2 | Hiểu đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | |
1 | 1 | 5 | 3 | Hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh | |
1 | 1 | 2 | | Vận dụng kiến thức Tâm lý học trong dạy học, giáo dục | 3.0 |
1 | 1 | 2 | 1 | Phân tích các quan điểm khác nhau về tâm lý | |
1 | 1 | 2 | 2 | Phân tích các phương pháp nghiên cứu tâm lý | |
1 | 1 | 2 | 3 | Giải thích các hiện tượng tâm lý trong cuộc sống | |
1 | 1 | 2 | 4 | Vận dụng kiến thức Tâm lý học vào hoạt động dạy học, giáo dục phù hợp với các đối tượng học sinh cụ thể | |
1 | 1 | 3 | | Vận dụng kiến thức Giáo dục học trong dạy học, giáo dục | 3.0 |
1 | 1 | 3 | 1 | Phân tích các khái niệm cơ bản của Giáo dục học | |
1 | 1 | 3 | 2 | Vận dụng các nguyên tắc giáo dục | |
1 | 1 | 3 | 3 | Xác định nội dung giáo dục | |
1 | 1 | 3 | 4 | Sử dụng phương pháp giáo dục phù hợp với các đối tượng học sinh cụ thể | |
1 | 1 | 4 | | Hiểu biết kiến thức về ngành sư phạm | 2.5 |
1 | 1 | 4 | 1 | Hiểu mục tiêu của ngành | |
1 | 1 | 4 | 2 | Hiểu vai trò, ý nghĩa của ngành | |
1 | 1 | 4 | 3 | Hiểu cấu trúc và nội dung của hoạt động sư phạm | |
1 | 1 | 4 | 4 | Hiểu yêu cầu đổi mới ngành sư phạm | |
1 | 1 | 5 | | Sử dụng ngoại ngữ 2 trong học tập và giao tiếp tương đương bậc 3 (B1) | 2.5 |
1 | 1 | 5 | 1 | Hiểu biết hệ thống kiến thức cơ bản ngoại ngữ 2 | |
1 | 1 | 5 | 2 | Có khả năng sử dụng ngoại ngữ 2 trong giao tiếp tương đương bậc 3 (B1) | |
1 | 1 | 6 | | Ứng dụng tin học trong học tập, giảng dạy và nghiên cứu | 3.0 |
1 | 1 | 6 | 1 | Phân tích các khái niệm cơ bản của công nghệ thông tin | |
1 | 1 | 6 | 2 | Ứng dụng các tính năng cơ bản của MS-Office trong học tập và nghiên cứu | |
1 | 1 | 6 | 3 | Sử dụng Internet trong học tập và nghiên cứu | |
1 | 1 | 6 | 4 | Khai thác và các ứng dụng các phần mềm phục vụ việc dạy và học tiếng Anh | |
1 | 2 | | | Kiến thức cơ sở ngành | |
1 | 2 | 1 | | Hiểu và vận dụng tiếng Anh tổng hợp tương đương bậc 3 (B1) | 2.5 |
1 | 2 | 1 | 1 | Hiểu biết kiến thức và vận dụng kỹ năng tiếng Anh tổng hợp tương đương bậc 2 | |
1 | 2 | 1 | 2 | Hiểu biết kiến thức và vận dụng kỹ năng tiếng Anh tổng hợp tương đương bậc 3- | |
1 | 2 | 1 | 3 | Hiểu biết kiến thức và vận dụng kỹ năng tiếng Anh tổng hợp tương đương bậc 3 | |
1 | 2 | 2 | | Vận dụng kiến thức tiếng Anh tương đương bậc 5 (C1) | 3.5 |
1 | 2 | 2 | 1 | Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 4-(B2-) | |
1 | 2 | 2 | 2 | Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 4 (B2) | |
1 | 2 | 2 | 3 | Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 5-(C1-) | |
1 | 2 | 2 | 4 | Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh tương đương bậc 5 (C1) | |
1 | 2 | 3 | | Hiểu biết kiến thức lý luận ngôn ngữ Anh | 2.5 |
1 | 2 | 3 | 1 | Hiểu biết kiến thức cơ bản về ngữ âm và vận dụng các quy tắc phát âm trong giao tiếp tiếng Anh | |
1 | 2 | 3 | 2 | Hiểu biết kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh và vận dụng ngữ pháp hiệu quả trong giao tiếp tiếng Anh | |
1 | 2 | 3 | 3 | Hiểu biết kiến thức về từ, ngữ, thành phần cấu tạo từ, quá trình tạo từ, ý nghĩa của từ và câu từ đó vận dụng linh hoạt trong giao tiếp tiếng Anh | |
1 | 2 | 4 | | Hiểu biết về lược sử Văn học Anh | 2.5 |
1 | 2 | 4 | 1 | Trình bày khái lược lịch sử phát triển của Văn học Anh qua từng giai đoạn lịch sử | |
1 | 2 | 4 | 2 | Trình bày về một số trào lưu văn học, thể loại, tác giả và tác phẩm văn học tiêu biểu | |
1 | 2 | 4 | 3 | Phân tích so sánh trào lưu văn học về các khía cạnh như thể loại, chủ điểm, tuyến nhân vật | |
1 | 2 | 4 | 4 | Dịch được một số trích đoạn của tác phẩm văn học tiêu biểu | |
1 | 2 | 5 | | Hiểu biết về cách thức chuyển dịch ngôn ngữ Anh-Việt, Việt-Anh | 2.5 |
1 | 2 | 5 | 1 | Nhận diện loại hình văn bản | |
1 | 2 | 5 | 2 | Hiểu biết kiến thức biên dịch ở cấp độ câu, cấp độ ý, cấp độ toàn văn bản | |
1 | 2 | 5 | 3 | Diễn giải các bước dịch văn bản | |
1 | 2 | 5 | 4 | Giải thích các kỹ thuật và chiến lược dịch loại hình văn bản | |
1 | 2 | 6 | | Hiểu biết tiếng Anh chuyên ngành | 2.5 |
1 | 2 | 6 | 1 | Hiểu biết kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Du lịch | |
1 | 2 | 6 | 2 | Hiểu biết kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Văn phòng | |
1 | 2 | 6 | 3 | Hiểu biết kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế | |
1 | 3 | | | Kiến thức chuyên ngành | |
1 | 3 | 1 | | Hiểu biết lý luận dạy học tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 1 | 1 | Hiểu biết cơ bản về lịch sử phát triển các PPGD tiếng Anh | |
1 | 3 | 1 | 2 | Nhận diện và phân tích được các đặc trưng của các đường hướng và PPGD tiếng Anh | |
1 | 3 | 1 | 3 | Phân tích được các nguyên lý và quy trình dạy học tiếng Anh | |
1 | 3 | 1 | 4 | Phân tích được các đặc điểm của các PPDH học tích cực cần được sử dụng trong dạy học tiếng Anh | |
1 | 3 | 2 | | Luận giải các vấn đề về ngôn ngữ trong giảng dạy tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 2 | 1 | Phân tích đối chiếu các bình diện ngôn ngữ để hình thành năng lực giảng dạy tiếng Anh | |
1 | 3 | 2 | 2 | Phân tích các vấn đề về kết cấu văn bản và cấu trúc hội thoại tiếng Anh để cải thiện năng lực giao tiếp khẩu ngữ và bút ngữ | |
1 | 3 | 2 | 3 | Phân tích các biện pháp sử dụng câu, từ trong giao tiếp và hàm ý trong giao tiếp để phát triển tư duy ngôn ngữ trong giao tiếp và giảng dạy tiếng Anh | |
1 | 3 | 3 | | Vận dụng các hình thức tổ chức hoạt động dạy học | 3.0 |
1 | 3 | 3 | 1 | Vận dụng các hình thức tổ chức hoạt động cặp nhóm | |
1 | 3 | 3 | 2 | Vận dụng các thủ thuật hướng dẫn thực hiện các hoạt động học tập | |
1 | 3 | 3 | 3 | Phân tích các kỹ thuật sửa lỗi sai cho học sinh | |
1 | 3 | 3 | 4 | Thực hiện các thao tác sử dụng bảng và giáo cụ trợ giảng | |
1 | 3 | 3 | 5 | Vận dụng các cách thức tổ chức lớp học | |
1 | 3 | 4 | | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kiến thức ngôn ngữ | 3.5 |
1 | 3 | 4 | 1 | Phân tích và vận dụng các kỹ thuật giảng dạy từ vựng | |
1 | 3 | 4 | 2 | Phân tích và vận dụng các kỹ thuật giảng dạy ngữ âm | |
1 | 3 | 4 | 3 | Phân tích và vận dụng các kỹ thuật giảng dạy ngữ pháp và cấu trúc ngôn ngữ | |
1 | 3 | 4 | 4 | Thiết kế giáo án bài dạy ngữ liệu | |
1 | 3 | 5 | | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kỹ năng ngôn ngữ | 3.5 |
1 | 3 | 5 | 1 | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kỹ năng tiếp thu ngôn ngữ (nghe – đọc) | |
1 | 3 | 5 | 2 | Vận dụng các kỹ thuật giảng dạy kỹ năng sản sinh ngôn ngữ (nói – viết) | |
1 | 3 | 5 | 3 | Tổ chức và thực hiện các hoạt động giao tiếp trong lớp học | |
1 | 3 | 5 | 4 | Tổ chức và tiến hành các hoạt động tìm hiểu văn hóa trong lớp học | |
1 | 3 | 5 | 5 | Phân tích và thực hiện các bài tập dự án | |
1 | 3 | 6 | | Vận dụng kiến thức về kiểm tra đánh giá bộ môn tiếng Anh | 3.0 |
1 | 3 | 6 | 1 | Phân tích ý nghĩa của việc kiểm tra đánh giá | |
1 | 3 | 6 | 2 | Luận giải các nguyên tắc cơ bản về thiết kế bài kiểm tra và đánh giá kết quả học tập | |
1 | 3 | 6 | 3 | Phân tích và lựa chọn các loại hình kiểm tra phù hợp với mục tiêu và trình độ của học sinh | |
1 | 3 | 6 | 4 | Thiết kế các bài kiểm tra trong chương trình tiếng Anh phổ thông | |
1 | 3 | 7 | | Hiểu biết phương pháp NCKH chuyên ngành tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 7 | 1 | Hiểu biết lý luận cơ bản về NCKH | |
1 | 3 | 7 | 2 | Hiểu biết cách thức tiến hành nghiên cứu vấn đề thông qua hành động (Action Research) | |
1 | 3 | 7 | 3 | Diễn giải những phương pháp nghiên cứu khoa học cơ bản | |
1 | 3 | 7 | 4 | Diễn giải các phương pháp thu thập số liệu, phân tích, tổng hợp số liệu | |
1 | 3 | 7 | 5 | Diễn giải cách thức trình bày một nghiên cứu | |
1 | 3 | 8 | | Phân tích, xây dựng, phát triển chương trình và học liệu giảng dạy tiếng Anh | 3.0 |
1 | 3 | 8 | 1 | Hiểu biết các đường hướng xây dựng chương trình giảng dạy tiếng Anh | |
1 | 3 | 8 | 2 | Phân tích chương trình, nội dung và cấu trúc sách giáo khoa tiếng Anh | |
1 | 3 | 8 | 3 | Hiểu biết cách thức phát triển học liệu bổ trợ cho việc dạy và học | |
1 | 3 | 8 | 4 | Bổ sung, điều chỉnh chương trình phù hợp với nhu cầu và mục tiêu dạy học | |
1 | 3 | 9 | | Vận dụng kiến thức về văn hóa, lịch sử, chính trị-xã hội các quốc gia nói tiếng Anh trong giảng dạy tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 9 | 1 | Hiểu biết về văn hóa, lịch sử, chính trị-xã hội Anh-Mỹ | |
1 | 3 | 9 | 2 | Văn hóa, lịch sử, chính trị-xã hội các nước Bắc Âu | |
1 | 3 | 9 | 3 | Văn hóa, lịch sử, chính trị-xã hội Úc, New Zealand | |
1 | 3 | 10 | | Vận dụng kiến thức về giao tiếp giao văn hóa trong giảng dạy tiếng Anh | 2.5 |
1 | 3 | 10 | 1 | Hiểu biết sự khác biệt giữa văn hóa phương Tây và phương Đông, nguyên nhân sốc văn hóa/xung đột văn hóa, ngưng trệ giao tiếp | |
1 | 3 | 10 | 2 | Hiểu được các chiến lược giao tiếp hiệu quả trong môi trường đa văn hóa (chiến lược tránh sốc văn hóa, xung đột văn hóa, ngưng trệ giao tiếp) | |
1 | 4 | | | Kiến thức thực tập | |
1 | 4 | 1 | | Lập kế hoạch giảng dạy và các hoạt động giáo dục | 3.5 |
1 | 4 | 1 | 1 | Phân tích đối tượng học sinh, phong cách học, nhu cầu, kỳ vọng | |
1 | 4 | 1 | 2 | Phân tích vai trò, vị trí môn học, bài học | |
1 | 4 | 1 | 3 | Xây dựng hệ thống mục tiêu và nội dung dạy học | |
1 | 4 | 1 | 4 | Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục | |
1 | 4 | 2 | | Áp dụng các giải pháp chuyên môn nghiệp vụ sư phạm | 3.5 |
1 | 4 | 2 | 1 | Xây dựng hệ thống học liệu, các nguồn hỗ trợ dạy học | |
1 | 4 | 2 | 2 | Vận dụng các hình thức tổ chức, phương pháp, phương tiện dạy học phù hợp | |
1 | 4 | 2 | 3 | Thiết kế hình thức, tiêu chí kiểm tra đánh giá phù hợp | |
1 | 4 | 2 | 4 | Thực hiện kế hoạch phát triển nghề nghiệp và chuyên môn nghiệp vụ | |
1 | 4 | 3 | | Vận dụng cách thức đánh giá và cải tiến các hoạt động giảng dạy và giáo dục | 3.0 |
1 | 4 | 3 | 1 | Vận dụng các hình thức đánh giá các hoạt động giảng dạy và giáo dục | |
1 | 4 | 3 | 2 | Vận dụng các phương thức cải tiến hoạt động giảng dạy và giáo dục | |
II | | | | KỸ NĂNG, PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP | |
2 | 1 | | | Kỹ năng nghề nghiệp | |
2 | 1 | 1 | | Thiết kế hoạt động dạy học | 3.5 |
2 | 1 | 1 | 1 | Thiết kế mục tiêu dạy học môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 1 | 2 | Thiết kế nội dung và phương pháp dạy học môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 1 | 3 | Thiết kế các hình thức tổ chức dạy học môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 2 | | Tổ chức hoạt động dạy học | 3.5 |
2 | 1 | 2 | 1 | Tổ chức hoạt động dạy học chính khóa môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 2 | 2 | Tổ chức hoạt động ngoại khóa môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 3 | | Tổ chức hoạt động giáo dục | 3.5 |
2 | 1 | 3 | 1 | Tổ chức hoạt động giáo dục qua dạy học Tiếng Anh | |
2 | 1 | 3 | 2 | Điều chỉnh hoạt động giáo dục | |
2 | 1 | 4 | | Xây dựng, quản lý hồ sơ dạy học | 3.5 |
2 | 1 | 4 | 1 | Phân tích hồ sơ dạy học | |
2 | 1 | 4 | 2 | Lập kế hoạch lưu trữ, quản lý hồ sơ dạy học Tiếng Anh | |
2 | 1 | 4 | 3 | Thực hiện xây dựng, quản lý hồ sơ dạy học Tiếng Anh | |
2 | 1 | 5 | | Tổ chức các hoạt động tìm hiểu, tham gia giải quyết các vấn đề xã hội thông qua bài tập dự án, các buổi ngoại khóa | 3.0 |
2 | 1 | 5 | 1 | Tổ chức cho học sinh tìm hiểu các vấn đề xã hội | |
2 | 1 | 5 | 2 | Tổ chức cho học sinh tham gia giải quyết các vấn đề xã hội | |
2 | 1 | 6 | | Phát triển chương trình và học liệu | 3.0 |
2 | 1 | 6 | 1 | Thực hiện chương trình dạy học môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 6 | 2 | Bổ sung, điều chỉnh, phát triển và thiết kế chương trình dạy học môn Tiếng Anh | |
2 | 1 | 6 | 3 | Phát triển học liệu để bổ trợ việc dạy và học tiếng Anh | |
2 | 1 | 7 | | Áp dụng các phương thức kiểm tra đánh giá bộ môn Tiếng Anh | 3.0 |
2 | 1 | 7 | 1 | Thiết kế các tiêu chí, công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập của người học | |
2 | 1 | 7 | 2 | Vận dụng các tiêu chí, công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập của người học | |
2 | 1 | 7 | 3 | Lựa chọn và áp dụng các hình thức kiểm tra đánh giá quá trình và đánh giá tổng kết | |
2 | 2 | | | Phẩm chất cá nhân và đạo đức nghề nghiệp | |
2 | 2 | 1 | | Thể hiện sự yêu nghề, yêu mến học sinh | 3.0 |
2 | 2 | 1 | 1 | Thể hiện sự gắn bó với nghề | |
2 | 2 | 1 | 2 | Biết vinh danh nghề | |
2 | 2 | 1 | 3 | Thể hiện sự đồng cảm và tôn trọng học sinh | |
2 | 2 | 2 | | Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp, làm việc có trách nhiệm | 3.0 |
2 | 2 | 2 | 1 | Tuân thủ các nguyên tắc giáo dục trong hành xử | |
2 | 2 | 2 | 2 | Thể hiện các tiêu chuẩn nhân văn trong hành xử | |
2 | 2 | 2 | 3 | Thể hiện tinh thần trách nhiệm trong hoạt động nghề nghiệp | |
2 | 2 | 3 | | Thể hiện tính trung thực trong nghề nghiệp | 3.0 |
2 | 2 | 3 | 1 | Thể hiện tính trung thực trong tự đánh giá bản thân | |
2 | 2 | 3 | 2 | Thể hiện tính trung thực trong đánh giá học sinh | |
2 | 2 | 3 | 3 | Thể hiện tính trung thực trong đánh giá đồng nghiệp | |
2 | 2 | 4 | | Thể hiện tính kỷ luật, tuân thủ quy định của nghề nghiệp | 3.0 |
2 | 2 | 4 | 1 | Thể hiện tính kỷ luật trong việc thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục | |
2 | 2 | 4 | 2 | Tuân thủ các quy định về bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | |
2 | 2 | 4 | 3 | Tuân thủ các quy định về đạo đức nghề nghiệp trong Luật giáo dục | |
2 | 3 | | | Năng lực cá nhân | |
2 | 3 | 1 | | Có khả năng tư duy độc lập, sáng tạo | 3.0 |
2 | 3 | 1 | 1 | Vận dụng tư duy hệ thống | |
2 | 3 | 1 | 2 | Vận dụng tư duy phê phán | |
2 | 3 | 1 | 3 | Vận dụng tư duy sáng tạo | |
2 | 3 | 2 | | Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học, giáo dục | 3.0 |
2 | 3 | 2 | 1 | Phân tích vấn đề cần giải quyết | |
2 | 3 | 2 | 2 | Lựa chọn cách thức tiếp cận vấn đề | |
2 | 3 | 2 | 3 | Phác thảo các phương án giải quyết vấn đề | |
2 | 3 | 2 | 4 | Lựa chọn phương án tối ưu | |
2 | 3 | 3 | | Có khả năng thuyết trình | 3.0 |
2 | 3 | 3 | 1 | Hiểu và phân tích đối tượng dự thính | |
2 | 3 | 3 | 2 | Xác định mục đích, nội dung, phương pháp thuyết trình | |
2 | 3 | 3 | 3 | Giải quyết các tình huống phát sinh trong thuyết trình | |
2 | 3 | 3 | 4 | Trình bày bài thuyết trình rõ ràng, dễ hiểu, lô-gic, đúng thời gian quy định | |
2 | 3 | 4 | | Có khả năng tự nghiên cứu và tự học suốt đời | 3.0 |
2 | 3 | 4 | 1 | Xác định mục đích tự nghiên cứu và tự học suốt đời | |
2 | 3 | 4 | 2 | Lựa chọn nội dung tự nghiên cứu và tự học suốt đời | |
2 | 3 | 4 | 3 | Sử dụng phương pháp tự nghiên cứu và tự học suốt đời | |
2 | 3 | 4 | 4 | Điều chỉnh hoạt động tự nghiên cứu và tự học suốt đời | |
2 | 3 | 5 | | Có khả năng vận dụng công nghệ thông tin trong dạy học và kiểm tra đánh giá | 3.0 |
2 | 3 | 5 | 1 | Vận dụng CNTT để thiết kế bài giảng | |
2 | 3 | 5 | 2 | Vận dụng CNTT để thực hiện bài giảng | |
2 | 3 | 5 | 3 | Vận dụng CNTT trong kiểm tra, đánh giá | |
2 | 3 | 5 | 4 | Vận dụng CNTT trong quản lý hồ sơ và học liệu | |
III | | | | KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP TRONG MÔI TRƯỜNG NHÀ TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI | |
3 | 1 | | | Kỹ năng làm việc nhóm | |
3 | 1 | 1 | | Phác thảo mục tiêu và kế hoạch làm việc nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 1 | 1 | Phác thảo mục tiêu của nhóm dựa trên nhu cầu, đặc điểm cá nhân | |
3 | 1 | 1 | 2 | Lập kế hoạch cho hoạt động nhóm dựa trên năng lực của cá nhân | |
3 | 1 | 2 | | Triển khai hoạt động nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 2 | 1 | Thực hiện quy trình làm việc nhóm theo mục tiêu và kế hoạch | |
3 | 1 | 2 | 2 | Thực hiện kế hoạch nhóm theo trách nhiệm được phân công | |
3 | 1 | 2 | 3 | Chia sẻ các ý kiến thông tin giữa các thành viên trong nhóm | |
3 | 1 | 2 | 4 | Cộng tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành công việc | |
3 | 1 | 3 | | Triển khai phát triển nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 3 | 1 | Triển khai kỹ năng duy trì và phát triển nhóm | |
3 | 1 | 3 | 2 | Triển khai kỹ năng phát triển các cá nhân trong nhóm | |
3 | 1 | 3 | 3 | Triển khai các chiến lược giao tiếp và báo cáo nhóm | |
3 | 1 | 4 | | Dẫn dắt lãnh đạo nhóm và hợp tác hiệu quả | 3.0 |
3 | 1 | 4 | 1 | Quản trị quá trình làm việc nhóm | |
3 | 1 | 4 | 2 | Hướng dẫn và cố vấn | |
3 | 1 | 4 | 3 | Tạo đồng thuận, chia sẻ, tôn trọng lẫn nhau | |
3 | 1 | 4 | 4 | Tạo đoàn kết, giả quyết mâu thuẫn, hợp tác thực hiện nhiệm vụ của nhóm | |
3 | 2 | | | Giao tiếp | |
3 | 2 | 1 | | Xây dựng chiến lược giao tiếp sư phạm và ứng xử phù hợp với học sinh, phụ huynh, đồng nghiệp trong nhà trường và ngoài xã hội | 3.0 |
3 | 2 | 1 | 1 | Phân tích tình huống giao tiếp, mục đích giao tiếp | |
3 | 2 | 1 | 2 | Nhận diện đặc điểm của đối tượng giao tiếp, bối cảnh giao tiếp | |
3 | 2 | 1 | 3 | Xây dựng các hình thức giao tiếp và ứng xử sư phạm | |
3 | 2 | 2 | | Áp dụng phương thức giao tiếp bằng văn bản | 3.0 |
3 | 2 | 2 | 1 | Định dạng đúng văn bản | |
3 | 2 | 2 | 2 | Thể hiện văn phong mạnh lạc và trôi chảy | |
3 | 2 | 2 | 3 | Sử dụng ngôn ngữ chính xác (đúng chính tả và ngữ pháp) | |
3 | 2 | 3 | | Áp dụng phương thức giao tiếp điện tử/đa phương tiện | 3.0 |
3 | 2 | 3 | 1 | Hình thành thói quen sử dụng thư điện tử, tin nhắn và hội thảo qua video | |
3 | 2 | 3 | 2 | Thực hiện các hình thức giao tiếp qua diễn đàn, mạng xã hội | |
3 | 3 | | | Giao tiếp bằng ngoại ngữ | |
3 | 3 | 1 | | Sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp tương đương bậc 5 (C1) | 3.5 |
3 | 3 | 1 | 1 | Sử dụng tiếng Anh đọc hiểu tài liệu liên quan đến giảng dạy tiếng Anh | |
3 | 3 | 1 | 2 | Sử dụng tiếng Anh để soạn giáo án, thiết kế bài giảng | |
3 | 3 | 1 | 3 | Sử dụng tiếng Anh để thiết kế chương trình giảng dạy theo yêu cầu | |
3 | 3 | 1 | 4 | Sử dụng tiếng Anh trong dạy học | |
3 | 3 | 1 | 5 | Sử dụng tiếng Anh để giao tiếp trong môi trường đa văn hóa | |
3 | 3 | 2 | | Sử dung ngoại ngữ 2 trong giao tiếp tương đương bậc 3 (B1) | 2.5 |
3 | 3 | 2 | 1 | Có khả năng đọc các văn bản với các chủ để quen thuộc bằng ngoại ngữ 2 | |
3 | 3 | 2 | 2 | Có khả năng viết hoặc trình bày các vấn đề đơn giản bằng ngoại ngữ 2 | |
3 | 3 | 2 | 3 | Có khả năng giao tiếp cơ bản bằng ngoại ngữ 2 | |
IV | | | | NĂNG LỰC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG (C), THIẾT KẾ (D) THỰC HIỆN (I), ĐÁNH GIÁ & CẢI TIẾN (E) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC | |
4 | 1 | | | Nhận biết bối cảnh xã hội | |
4 | 1 | 1 | | Xác định tác động của bối cảnh xã hội đến việc dạy và học tiếng Anh | 2.0 |
4 | 1 | 1 | 1 | Hiểu biết bối cảnh văn hóa, xã hội, kinh tế của đất nước | |
4 | 1 | 1 | 2 | Hiểu biết tác động của xã hội với việc dạy và học tiếng Anh | |
4 | 1 | 2 | | Hiểu biết bối cảnh quốc tế và khu vực để thực hiện việc dạy học tiếng Anh | 2.0 |
4 | 1 | 2 | 1 | Hiểu biết tầm quan trọng của tiếng Anh trong thời kỳ hội nhập | |
4 | 1 | 2 | 2 | Hiểu biết tác động của bối cảnh quốc tế, khu vực với việc dạy và học tiếng Anh | |
4 | 2 | | | Hiểu bối cảnh nhà trường và ngành giáo dục | |
4 | 2 | 1 | | Hiểu biết bối cảnh của nhà trường và ngành giáo dục | 2.5 |
4 | 2 | 1 | 1 | Hiểu biết tầm quan trọng của nhà trường trong cộng đồng | |
4 | 2 | 1 | 2 | Hiểu biết bối cảnh của nhà trường, của ngành giáo dục để tổ chức giảng dạy hiệu quả | |
4 | 2 | 2 | | Xác định tầm nhìn, sứ mạng, chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của nhà trường | 2.5 |
4 | 2 | 2 | 1 | Xác định tầm nhìn, sứ mạng, chiến lược của nhà trường | |
4 | 2 | 2 | 2 | Xác định mục tiêu và kế hoạch của nhà trường | |
4 | 2 | 2 | 3 | Hiểu biết các quy định của trường và của ngành giáo dục | |
4 | 3 | | | Hình thành ý tưởng dạy học | |
4 | 3 | 1 | | Phác thảo mục tiêu dạy học | 3.5 |
4 | 3 | 1 | 1 | Xác định mục tiêu về kiến thức | |
4 | 3 | 1 | 2 | Xác định mục tiêu về kỹ năng | |
4 | 3 | 1 | 3 | Xác định mục tiêu về thái độ | |
4 | 3 | 1 | 4 | Xác định mục tiêu về năng lực | |
4 | 3 | 2 | | Lựa chọn chương trình dạy học | 3.5 |
4 | 3 | 2 | 1 | Xác định chương trình trong mối quan hệ với chuẩn đầu ra, mục tiêu, đối tượng dạy học | |
4 | 3 | 2 | 2 | Phân tích mục đích, yêu cầu của chương trình | |
4 | 3 | 2 | 3 | Thực hiện chương trình theo kế hoạch | |
4 | 3 | 3 | | Phác thảo quy trình dạy học | 3.5 |
4 | 3 | 3 | 1 | Phân tích tính hệ thống của quy trình dạy học | |
4 | 3 | 3 | 2 | Thực hiện các bước của quy trình dạy học | |
4 | 3 | 3 | 3 | Điều chỉnh quy trình dạy học | |
4 | 3 | 4 | | Dự kiến hoạt động giáo dục và hướng nghiệp cho học sinh | 3.0 |
4 | 3 | 4 | 1 | Dự kiến hoạt động giáo dục cho học sinh | |
4 | 3 | 4 | 2 | Dự kiến hoạt động hướng nghiệp cho học sinh | |
4 | 4 | | | Thiết kế chương trình, kế hoạch dạy học | |
4 | 4 | 1 | | Xác định mục tiêu, nội dung và phương pháp, phương tiện dạy học | 3.5 |
4 | 4 | 1 | 1 | Xác định mục tiêu dạy học | |
4 | 4 | 1 | 2 | Xác định nội dung dạy học | |
4 | 4 | 1 | 3 | Lựa chọn phương pháp, phương tiện dạy học phù hợp | |
4 | 4 | 2 | | Lựa chọn hình thức tổ chức dạy học | 3.5 |
4 | 4 | 2 | 1 | Lựa chọn hình thức dạy học phù hợp với bài học chính khóa | |
4 | 4 | 2 | 2 | Lựa chọn hình thức dạy học phù hợp với bài học ngoại khóa | |
4 | 4 | 2 | 3 | Lựa chọn hình thức kiểm tra, đánh giá thích hợp | |
4 | 4 | 2 | 4 | Lựa chọn hình thức hướng dẫn học sinh tự học | |
4 | 4 | 3 | | Xây dựng kế hoạch dạy học | 3.5 |
4 | 4 | 3 | 1 | Xây dựng kế hoạch cho toàn khóa | |
4 | 4 | 3 | 2 | Xây dựng kế hoạch cho từng kỳ học, từng năm học | |
4 | 4 | 3 | 3 | Xây dựng kế hoạch cho từng lớp học | |
4 | 4 | 3 | 4 | Xây dựng kế hoạch cho từng bài học | |
4 | 5 | | | Thực hiên hoạt động dạy học, giáo dục | |
4 | 5 | 1 | | Thực hiện kế hoạch dạy học | 3.5 |
4 | 5 | 1 | 1 | Thực hiện kế hoạch dạy học toàn khóa | |
4 | 5 | 1 | 2 | Thực hiện kế hoạch dạy học từng kỳ học, từng năm học | |
4 | 5 | 1 | 3 | Thực hiện kế hoạch dạy học từng lớp học | |
4 | 5 | 1 | 4 | Thực hiện kế hoạch dạy học từng bài học | |
4 | 5 | 2 | | Giám sát, kiểm tra, đánh giá | 3.0 |
4 | 5 | 2 | 1 | Triển khai kiểm tra, đánh giá đối với hoạt động dạy học chính khóa | |
4 | 5 | 2 | 2 | Triển khai kiểm tra, đánh giá đối với hoạt động ngoại khóa | |
4 | 5 | 2 | 3 | Triển khai kiểm tra, đánh giá đối với hoạt động tự học của học sinh | |
4 | 5 | 3 | | Xử lý các tình huống sư phạm | 3.5 |
4 | 5 | 3 | 1 | Phân tích tình huống sư phạm | |
4 | 5 | 3 | 2 | Thực hiện xử lý tình huống sư phạm | |
4 | 5 | 3 | 3 | Tổ chức rút kinh nghiệm | |
4 | 5 | 4 | | Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo | 3.0 |
4 | 5 | 4 | 1 | Xác định mục đích, yêu cầu hoạt động trải nghiệm sáng tạo | |
4 | 5 | 4 | 2 | Lựa chọn hình thức, nội dung, phương pháp hoạt động trải nghiệm sáng tạo | |
4 | 5 | 4 | 3 | Thực hiện hoạt động trải nghiệm sáng tạo | |
4 | 5 | 4 | 4 | Tổ chức rút kinh nghiệm | |
4 | 5 | 5 | | Tư vấn, hỗ trợ tâm lý và hướng nghiệp | 3.0 |
4 | 5 | 5 | 1 | Tư vấn về nhận thức bản thân và điều chỉnh hành vi | |
4 | 5 | 5 | 2 | Tư vấn, hỗ trợ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp | |
4 | 6 | | | Đánh giá và cải tiến | |
4 | 6 | 1 | | |